
Kim loại tác dụng với Bazơ và bài toán lưỡng tính
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kim loại tác dụng với Bazơ và bài toán lưỡng tính Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI BAZƠ VÀ BÀI TOÁN LƯỠNG TÍNHPosted on 02/06/2010 by BÀI TẬP HÓA HỌCCâu 1: Cho 3,42gam Al2(SO4)3 tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. Nồng độmol của NaOH đã dùng là?(Na=23;Al=27;S=32;O=16)A. 1,2M B. 2,8M C. 1,2 M và 4M D. 1,2M hoặc 2,8MCâu 2: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M . Xác định nồng độmol/l NaOH trong dung dịch sau phản ứng. (Na=23;Al=27;S=32;O=16) B. 2M C. 3M D. 4MA. 1MCâu 3: Trong một cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc Vml dung dịch NaOH có nồng độ amol/lít, ta được một kết tủa; đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1g chất rắn. Nếu V=200ml thì a có giá trị nào?(Na=23;Al=27;Cl=35,5;O=16;H=1)A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5MCâu 4: Hoà tan a(g) hỗn hợp bột Mg- Al bằng dung dịch HCl thu được 17,92 lit khí H2(đktc). Cùng lượnghỗn hợp trên hoà tan trong dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H2 ( đkc). a có giá trị là:(Mg=24;Al=27;H=1;Cl=35,5;Na=23)A. 3,9 B. 7,8 C. 11,7 D. 15,6Câu 5: Cho a mol AlCl3 vào 200g dung dịch NaOH 4% thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của a là:(Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1) B. 0,0125 C. 0,0625 D 0,125A. 0,05Câu 6: Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch có chứa a mol NaAlO2được 7,8g kết tủa. Giátrị của a là: (Na=23;Al=27;S=32;O=16)A. 0,025 B. 0,05 D. 0,125 C. 0,1Câu 7: Cho 18,6 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe tác dụng vừa đủ với 7,84 lít Cl2(đktc). Lấy sản phẩm thu đượchòa tan vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M. Thể tích NaOH cần dùng để lượng kết tủa thuđược là lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là?(Zn=65;Fe=56;Na=23;O=16;H=1)A. 0,7 lít và 1,1 lít B. 0,1 lít và 0,5 lít C. 0,2 lít và 0,5 D. 0,1 lít và 1,1Câu 8: Có một dung dịch chứa 16,8g NaOH tác dụng với dung dịch có hòa tan 8 gam Fe2(SO4)3. Sau đó lạithêm vào 13,68gam Al2(SO4)3. Từ các phản ứng ta thu được dung dịch A có thể tích 500ml và kết tủa. Nồngđộ mol các chất trong dung dịch A là? (Al=27;Fe=56;Na=23;O=16;H=1)A. [Na2SO4=0,12M], [NaAlO2=0,12M] B. [NaOH=0,12M], [NaAlO2=0,36M]C. [NaOH=0,6M], [NaAlO2=0,12M] D. [Na2SO4=0,36M], [NaAlO2=0,12M]Câu 9: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 bằng HCl được dung dịch A và 13,44 lít H2(đktc). Thể tíchdung dịch (lít) NaOH 0,5M cần cho vào dung dịch A để thu được 31,2 gam kết tủa là?(Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)A. 2,4 C. 4 D. 1,2 hoặc 2 B. 2,4 hoặc 4Câu 10: Hòa tan 3,9 gam Al(OH)3 bằng 50ml NaOH 3M được dung dịch A. Thể tích dung dịch(lít) HCl 2Mcần cho vào dung dịch A để xuất hiện trở lại 1,56 gam kết tủa là? (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)A. 0,02 B. 0,24 D. 0,02 hoặc 0,24 C. 0,06 hoặc 0,12Câu 11: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02Mvà Ba(OH)2 0,01M. Gía trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất là?(Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1;Mg=24;Ba=137)A. 1,25lít và 1,475lít B. 1,25lít và 14,75lít D. 12,5lít và 1,475lítC. 12,5lít và 14,75lítCâu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 tác dụng với H2O cho phản ứng hoàn toàn thu được200 ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ađược a gam kết tủa. Gía trị của m và a là? (Al=27;Na=23;O=16;H=1)A. 8,2g và 78g C. 82g và 7,8g D. 82g và 78g B. 8,2g và 7,8g Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Câu 13: Rót 150 ml dung dịch NaOH 7M vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3. Tìm khối lượng chất dư sau thínghiệm: (Al=27;Na=23;O=16;H=1;S=32)A. 16g B. 14g C. 12g D. 10gCâu 14: Cho 8 gam Fe2(SO4)3 vào bình chứa 1 lít dung dịch NaOH a M, khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàntoàn; tiếp tục thêm vào bình 13,68g Al2(SO4)3. Cuối cùng thu được 1,56 gam kết tủa keo trắng. Tính giá trịnồng độ a? (Al=27;Fe=56;Na=23;O=16;H=1;S=32)A. 0,2M B. 0,4M C. 0,38M D. 0,42MCâu 15: Hòa tan 5,34gam nhôm clorua vào nước cho đủ 200ml dung dịch. Thêm tiếp dung dịch NaOH 0,4Mvào dung dịch trên, phản ứng xong thu được 1,56 gam kết tủa. Nồng độ mol dung dịch HNO3 là?(Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)A. 0,6M và 1,6M B. 1,6M hoặc 2,4MC. 0,6M hoặc 2,2M D. 0,6M hoặc 2,6MCâu 16: Cho 200Ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu đượclà 15,6 gam. Gía trị lớn nhất của V là?(H=1;O=16;Al=27)A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2(Câu 7 ĐTTS Đại học khối B năm 2007)Câu 17: Thêm m gam Kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X.Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủaY lớn nhất thì gía trị của m là?(H=1;O=16;Na=23;Al=27;S=32;K=39;Ba=137)A. 1,59 C. 1,71 D. 1,95 B. 1,17 (Câu 21 ĐTTS Cao đẳng khối A năm 2007) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáTài liệu có liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 84 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 82 0 0 -
2 trang 57 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 56 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 50 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 49 0 0 -
13 trang 47 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 42 0 0 -
Bài Giảng Hóa Đại Cương 1 - Chương 9&10
13 trang 39 0 0 -
7 trang 36 0 0
-
Các phương pháp cơ bản xác định công thứcHóa học hữu cơ
10 trang 36 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 1
220 trang 35 0 0 -
7 trang 35 0 0
-
Giải bài tập Hóa học (Tập 2: Hóa vô cơ): Phần 1
126 trang 33 0 0 -
Bài Giảng Hóa Hữu Cơ 1 - Chương 8
5 trang 33 0 0 -
Hóa học theo chủ đề và cách chinh phục các câu hỏi lý thuyết: Phần 2
196 trang 33 0 0 -
Bộ 150 đề môn Hóa học năm 2019 (Có lời giải)
7 trang 33 0 0 -
phân dạng và phương pháp giải bài tập hóa học 11 - phần vô cơ (tự luận và trắc nghiệm): phần 2
63 trang 33 0 0