
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp thế giải hệ phương trình-P1 - thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 147.58 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài"Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp thế giải hệ phương trình-P1 - thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp các bài tập ví dụ kèm theo hướng dẫn giải nhằm giúp các bạn kiểm tra, củng cố kiến thức về phương pháp thế giải hệ phương trình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp thế giải hệ phương trình-P1 - thầy Đặng Việt HùngLUY N THII H C MÔN TOÁN – Th y HùngChuyênPT – BPT và H PT11. PP TH GI I H PHƯƠNG TRÌNH – P1Th y ng Vi t Hùng(1) 2 x + 3 y = 5 Ví d 1: Gi i h phương trình 2 2 (2) 3x − y + 2 y = 4 Hư ng d n gi i:T (1) ta có x =5 − 3y 5 − 3y 2 th vào (2) ta ư c 3 − y + 2y − 4 = 0 2 2 2⇔ 3(25 − 30 y + 9 y 2 ) − 4 y 2 + 8 y − 16 ⇔ 23 y 2 − 82 y + 59 = 0 ⇔ y = 1, y =59 23 31 59 V y t p nghi m c a h phương trình là (1;1) ; − ; 23 23 3 2 2 4 (1) x + 2x y + x y = 2x + 9 Ví d 2: 2 (2) x + 2 xy = 6 x + 6 Hư ng d n gi i: D th y x = 0 không th a mãn (2) 6 x + 6 − x2 2 6 x + 6 − x2 6 x + 6 − x2 x ≠ 0, (2) ⇔ y = th vào (1) ta ư c x 4 + 2 x3 + x = 2x + 9 2x 2x 2x x = 0 (6 x + 6 − x 2 ) 2 ⇔ x + x (6 x + 6 − x ) + = 2 x + 9 ⇔ x( x + 4)3 = 0 ⇔ 4 x = −44 2 2 217 Do x ≠ 0 nên h phương trình có nghi m duy nh t −4; 4 1 1 + 2− = 2 (1) y x Ví d 3: Gi i h phương trình 1 + 2− 1 = 2 (2) y x Hư ng d n gi i: 1 1 K: x ≥ , y ≥ . 2 2 1 1 1 1 Tr v hai pt ta ư c − + 2− − 2− = 0 y x x y=0 1 1 xy 2 − + 2 − y x 1 1 TH1: y − x = 0 ⇔ y = x th vào (1) ta ư c + 2− = 2 x x 2 − t ≥ 0 t ≤ 2 1 t t= , t > 0 ta ư c 2 − t 2 = 2 − t ⇔ ⇔ 2 ⇔ t = 1 ⇒ x = 1 và y = 1 2 2 2 − t = 4 − 4t + t t − 2t + 1 = 0 x xy⇔1 1 −2− y− x y x + =0⇔ xy 1 1 2− + 2− y x 2−(y−xx+ y)+y−xTham gia tr n v n khóa LT H và Luy n gi it 8 i m Toán tr lên!www.moon.vnLUY N THII H C MÔN TOÁN – Th y HùngChuyênPT – BPT và H PT= 0 . Trư ng h p này vô nghi m do K. 1 1 xy 2 − + 2 − y x V y h có nghi m duy nh t (1; 1) 1 3x 1 + =2 x+ y Ví d 4: Gi i h phương trình 7 y 1 − 1 = 4 2 x+ y Hư ng d n gi i: Phân tích. Các bi u th c trong ngo c có d ng a + b và a – b nên ta chia hai v pt th nh t cho hai v pt th hai cho 7 y . L i gi i. K: x ≥ 0, y ≥ 0, x + y ≠ 0 . D th y x = 0 ho c y = 0 không th a mãn h pt. V y x > 0, y > 0 TH2: xy(1x+ y)+13x và chia 1 2 4 2 2 2 + + =1 2 = 3x 7y 7y 3x ⇔ ⇔ 4 2 2 2 1 2 = 2 −4 2 1 x+ y 3x − 7 y = x + y 7y 3x 7y 1 2 2 1 2 2 1 Nhân theo v hai pt trong h ta ư c + − = 3x 3x x+ y 7y 7y y = 6x 1 8 1 2 2 ⇔ − = ⇔ 7 y − 38 xy − 24 x = 0 ⇔ 4 y = − x 3x 7 y x + y 7 1 1 + = x + y H ⇔ 1 − 1 = x + y 2 3xTH1: V i y = 6x th vào pt (1) ta ư c(1)1 2 11 + 4 7 22 + 8 7 + =1⇔ x = ⇒y= 21 7 3x 21x4 TH2: V i y = − x không x y ra do x > 0, y > 0 . 7 11 + 4 7 22 + 8 7 V y h pt có nghi m duy nh t ( x; y ) = . 21 ; 7 ( x − y ) ( x 2 + y 2 ) = 13 Ví d 5: Gi i h PT 2 2 ( x + y ) ( x − y ) = 25 x − 2 y − xy = 0 Ví d 6: Gi i h PT x −1 + 4 y −1 = 2 y3 − x3 = y − x Ví d 7: Gi i h PT 2 2 y + x = x − y 2 x 2 y + y 3 = 2 x 4 + x 6 Ví d 8: Gi i h PT 2 ( x + 2) y + 1 = ( x + 1) BÀI T P TLUY N:Tham gia tr n v n khóa LT H và Luy n gi it 8 i m Toán tr lên!www.moon.vnLUY N THII H C MÔN TOÁN – Th y HùngChuyênPT – BPT và H PTx 2 + 6 y = y − x − 2 y Bài 1. Gi i h PT x + x − 2 y = x + 3y − 2 x3 − 6 x 2 y + 9 xy 2 − 4 y 3 = 0 Bài 2. Gi i h PT x− y + x+ y = 2 3x − 2 y + 4 x + y = 5 Bài 3. Gi i h PT 2 y2 =0 2 x − 5 y + x x3 − 6 y 3 − x 2 y + xy 2 = 0 Bài 4. Gi i h PT x + 2 y − 3x + 3 = − y − x + 2 y 2 = (5 x + 4)(4 − x) Bài 5. Gi i h PT 2 2 y = 5 x + 4 xy − 16 x + 8 y − 16 4 /s: ( 0; 4 ) , ( 4; 0 ) , − ;0 5 3 x (2 + 3y) = 1 Bài 6: Gi i h PT 3 x ( y − 2) = 3 1 1 4 4 x − 2y = 2( y − x ) Bài 7: Gi i h PT 1 + 1 = ( x 2 + 3 y 2 )( 3 x 2 + y 2 ) x 2y 3 3 x − 8 x = y + 2 y (1) Bài 8: Gi i h PT 2 2 x − 3 = 3 ( y + 1) ( 2 ) x3 + y 3 − xy 2 = 1 (1) Bài 9: Gi i h PT 4 4 4 x + y = 4 x + y ( 2 ) xy + x + y = x 2 − 2 y 2 (1) Bài 10: Gi i h PT x 2 y − y x −1 = 2x − 2 y ( 2) , z d, D / DKKE sE yD > / / / / d W s iE E, h d, K >h ETham gia tr n v n khóa LT H và Luy n gi it 8 i m Toán tr lên!www.moon.vn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp thế giải hệ phương trình-P1 - thầy Đặng Việt HùngLUY N THII H C MÔN TOÁN – Th y HùngChuyênPT – BPT và H PT11. PP TH GI I H PHƯƠNG TRÌNH – P1Th y ng Vi t Hùng(1) 2 x + 3 y = 5 Ví d 1: Gi i h phương trình 2 2 (2) 3x − y + 2 y = 4 Hư ng d n gi i:T (1) ta có x =5 − 3y 5 − 3y 2 th vào (2) ta ư c 3 − y + 2y − 4 = 0 2 2 2⇔ 3(25 − 30 y + 9 y 2 ) − 4 y 2 + 8 y − 16 ⇔ 23 y 2 − 82 y + 59 = 0 ⇔ y = 1, y =59 23 31 59 V y t p nghi m c a h phương trình là (1;1) ; − ; 23 23 3 2 2 4 (1) x + 2x y + x y = 2x + 9 Ví d 2: 2 (2) x + 2 xy = 6 x + 6 Hư ng d n gi i: D th y x = 0 không th a mãn (2) 6 x + 6 − x2 2 6 x + 6 − x2 6 x + 6 − x2 x ≠ 0, (2) ⇔ y = th vào (1) ta ư c x 4 + 2 x3 + x = 2x + 9 2x 2x 2x x = 0 (6 x + 6 − x 2 ) 2 ⇔ x + x (6 x + 6 − x ) + = 2 x + 9 ⇔ x( x + 4)3 = 0 ⇔ 4 x = −44 2 2 217 Do x ≠ 0 nên h phương trình có nghi m duy nh t −4; 4 1 1 + 2− = 2 (1) y x Ví d 3: Gi i h phương trình 1 + 2− 1 = 2 (2) y x Hư ng d n gi i: 1 1 K: x ≥ , y ≥ . 2 2 1 1 1 1 Tr v hai pt ta ư c − + 2− − 2− = 0 y x x y=0 1 1 xy 2 − + 2 − y x 1 1 TH1: y − x = 0 ⇔ y = x th vào (1) ta ư c + 2− = 2 x x 2 − t ≥ 0 t ≤ 2 1 t t= , t > 0 ta ư c 2 − t 2 = 2 − t ⇔ ⇔ 2 ⇔ t = 1 ⇒ x = 1 và y = 1 2 2 2 − t = 4 − 4t + t t − 2t + 1 = 0 x xy⇔1 1 −2− y− x y x + =0⇔ xy 1 1 2− + 2− y x 2−(y−xx+ y)+y−xTham gia tr n v n khóa LT H và Luy n gi it 8 i m Toán tr lên!www.moon.vnLUY N THII H C MÔN TOÁN – Th y HùngChuyênPT – BPT và H PT= 0 . Trư ng h p này vô nghi m do K. 1 1 xy 2 − + 2 − y x V y h có nghi m duy nh t (1; 1) 1 3x 1 + =2 x+ y Ví d 4: Gi i h phương trình 7 y 1 − 1 = 4 2 x+ y Hư ng d n gi i: Phân tích. Các bi u th c trong ngo c có d ng a + b và a – b nên ta chia hai v pt th nh t cho hai v pt th hai cho 7 y . L i gi i. K: x ≥ 0, y ≥ 0, x + y ≠ 0 . D th y x = 0 ho c y = 0 không th a mãn h pt. V y x > 0, y > 0 TH2: xy(1x+ y)+13x và chia 1 2 4 2 2 2 + + =1 2 = 3x 7y 7y 3x ⇔ ⇔ 4 2 2 2 1 2 = 2 −4 2 1 x+ y 3x − 7 y = x + y 7y 3x 7y 1 2 2 1 2 2 1 Nhân theo v hai pt trong h ta ư c + − = 3x 3x x+ y 7y 7y y = 6x 1 8 1 2 2 ⇔ − = ⇔ 7 y − 38 xy − 24 x = 0 ⇔ 4 y = − x 3x 7 y x + y 7 1 1 + = x + y H ⇔ 1 − 1 = x + y 2 3xTH1: V i y = 6x th vào pt (1) ta ư c(1)1 2 11 + 4 7 22 + 8 7 + =1⇔ x = ⇒y= 21 7 3x 21x4 TH2: V i y = − x không x y ra do x > 0, y > 0 . 7 11 + 4 7 22 + 8 7 V y h pt có nghi m duy nh t ( x; y ) = . 21 ; 7 ( x − y ) ( x 2 + y 2 ) = 13 Ví d 5: Gi i h PT 2 2 ( x + y ) ( x − y ) = 25 x − 2 y − xy = 0 Ví d 6: Gi i h PT x −1 + 4 y −1 = 2 y3 − x3 = y − x Ví d 7: Gi i h PT 2 2 y + x = x − y 2 x 2 y + y 3 = 2 x 4 + x 6 Ví d 8: Gi i h PT 2 ( x + 2) y + 1 = ( x + 1) BÀI T P TLUY N:Tham gia tr n v n khóa LT H và Luy n gi it 8 i m Toán tr lên!www.moon.vnLUY N THII H C MÔN TOÁN – Th y HùngChuyênPT – BPT và H PTx 2 + 6 y = y − x − 2 y Bài 1. Gi i h PT x + x − 2 y = x + 3y − 2 x3 − 6 x 2 y + 9 xy 2 − 4 y 3 = 0 Bài 2. Gi i h PT x− y + x+ y = 2 3x − 2 y + 4 x + y = 5 Bài 3. Gi i h PT 2 y2 =0 2 x − 5 y + x x3 − 6 y 3 − x 2 y + xy 2 = 0 Bài 4. Gi i h PT x + 2 y − 3x + 3 = − y − x + 2 y 2 = (5 x + 4)(4 − x) Bài 5. Gi i h PT 2 2 y = 5 x + 4 xy − 16 x + 8 y − 16 4 /s: ( 0; 4 ) , ( 4; 0 ) , − ;0 5 3 x (2 + 3y) = 1 Bài 6: Gi i h PT 3 x ( y − 2) = 3 1 1 4 4 x − 2y = 2( y − x ) Bài 7: Gi i h PT 1 + 1 = ( x 2 + 3 y 2 )( 3 x 2 + y 2 ) x 2y 3 3 x − 8 x = y + 2 y (1) Bài 8: Gi i h PT 2 2 x − 3 = 3 ( y + 1) ( 2 ) x3 + y 3 − xy 2 = 1 (1) Bài 9: Gi i h PT 4 4 4 x + y = 4 x + y ( 2 ) xy + x + y = x 2 − 2 y 2 (1) Bài 10: Gi i h PT x 2 y − y x −1 = 2x − 2 y ( 2) , z d, D / DKKE sE yD > / / / / d W s iE E, h d, K >h ETham gia tr n v n khóa LT H và Luy n gi it 8 i m Toán tr lên!www.moon.vn
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luyện thi Đại học môn Toán Chuyên đề hệ phương trình Bài tập hệ phương trình Công thức Toán học Bài tập Toán Ôn thi đại học môn ToánTài liệu có liên quan:
-
14 trang 126 0 0
-
Tóm tắt công thức Xác Suất - Thống Kê
16 trang 114 0 0 -
31 trang 70 0 0
-
Tiểu luận: Tìm hiểu công thức toán học sử dụng trong quá trình trích ly
20 trang 58 0 0 -
Đề thi Olympic Toán sinh viên Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội- Môn GIẢI TÍCH
1 trang 56 1 0 -
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 2
50 trang 55 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 54 0 0 -
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 53 0 0 -
9 trang 51 0 0
-
0 trang 49 0 0
-
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 5
5 trang 49 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 46 0 0 -
9 trang 44 0 0
-
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 3
3 trang 43 0 0 -
Bài tập: Toán, tiếng Việt - Lớp 4
4 trang 41 0 0 -
Chuyên đề Hệ phương trình Toán 11
151 trang 40 0 0 -
Báo cáo bài tập lớn: Đại số tuyến tính
36 trang 38 0 0 -
Bài giảng Toán kĩ thuật: Chương 3 - ĐH Cần Thơ
51 trang 37 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Toán 5 (Tập 2): Phần 1
58 trang 37 0 0 -
Phương sai của sai số thay đổi
54 trang 37 0 0