Danh mục tài liệu

ÔN TẬP CHƯƠNG IV

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 249.72 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Toán lớp 12 theo chuongq trình chuẩn ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG IV ÔN TẬP CHƯƠNG IVI/ Yêu cầu:1/ Kiến thức: - Nắm được định nghĩa số phức, phần thực, phần ảo, môđun của số phức. Số phức liênhợp.- Nắm vững được các phép toán: Cộng , trừ, nhân, chia số phức – Tính chất của phép cộng, nhân sốphức.- Nắm vững cách khai căn bậc hai của số thực âm. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực.2/ Kỹ năng: - Tính toán thành thạo các phép toán.- Biểu diễn được số phức lên mặt phẳng tọa độ .- Giải phương trình bậc I, II với hệ số thực.3/ Tư duy, thái độ: - Rèn luyện tính tích cực trong học tập , tính toán cẩn thận , chính xác.II/ Chuẩn bị:1/ Giáo viên: Bài soạn- Phiếu học tập.2/ Học sinh: Bài cũ: ĐN, các phép toán, giải phương trình bậc hai với hệ số thực.III/ Phương pháp giảng dạy: Nêu vấn đề - Gợi ý giải quyết vấn đề.IV/ Tiến trình dạy học:1/ Ổn định: (1’ ).2/ Kiểm Tra: (9’ ) - Chuẩn bị bài cũ của học sinh.- Biểu diễn số phức Z1= 2 + 3i và Z2 = 3 + i lên mặt phẳng tọa độ. Xác định véc tơ biểu diễn số phứcZ1 + Z2* Phân tiết: Tiết 1: Từ HĐ1 -> HĐ3.Tiết 2: Từ HĐ4 -> Cũng cố.3/ Bài mớiTG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa số phức -Số phức liên hợp10’ Nêu đ. nghĩa số phức ? Dạng Z= a + bi , trong đó a I/ ĐN số phức- Số phức là phần thực, b là phần ảo. liên hợp: - Số phức Z = a + bi với a, Vẽ hình b Biểu diễn số phức ∈R Z= a + bi lên mặt phẳng tọa độ ? Viết công thức tính môđun của số phức Z ? Nêu d. nghĩa số phức liên hợp của Z = a − bi số phức Z= a + bi ? Số phức nào bằng số phức liên Số phức có phần ảo bằng 0. hợp của nó ? Theo dõi và tiếp thu Giảng: Mỗi số phức đều có dạng * OM = Z = a 2 + b 2 . Z= a + bi , a và b ∈ R. Khi biểu diễn Z lên mặt phẳng tọa độ ta được véc * Số phức liên hợp: tơ OM = (a, b). Có số phức liên Z = a – bi hợp Z = a + bi. Chú ý: Z = Z ⇔ b = 0 Hoạt động 2: Biểu diễn hình học của số phức Z = a + bi.10’ Giảng: Mỗi số phức Z = a + bi Theo dõi II/ Tập hợp các điểm biểu biểu diễn bởi một điểm M (a, b) trên Vẽ hình và trả lời từng diễn số phức Z: mặt phảng tọa độ. câu a, b, c, d 1/ Số phức Z có phần thực a Nêu bài toán 6/ 145 (Sgk) . Yêu = 1: Là đường thẳng qua cầu lên bảng xác định ? hoành độ 1 và song song với Oy. 2/ Số phức Z có phần ảo b = -2: Là đường thẳng qua tung độ -2 và song song với Ox. 3/ Số phức Z có phần thực a ∈ [− 1,2] ,phần ảo b ∈ [0,1] : Là hình chữ nhật. 3/ Z ≤ 2 : Là hình tròn có R = 2. Hoạt động 3: các phép toán của số phức.15’ Yêu cầu HS nêu qui tắc: Cộng , Trả lời III/ Các phép toán : trừ, nhân , chia số phức? - Cộng: Giao hoán, kết Cho hai số phức: Phép cộng, nhân số phức có tính hợp … Z1 = a1 + b1 i chất nào ? - Nhân: Giao hoán, kết hợp,Z2 = a2 + b 2i Yêu cầu HS giải bài tập 6b, 8b . phân phối. *Cộng: ⎧a = 0 Z1+Z2= a1+ a2+(b1+b2)i *Gợi ý: Z = a + bi =0 ⎨ Lên bảng thực hiện * Trừ: ⎩b = 0 Z1-Z2= a1- a2+(b1-b2)i * Nhân: Z1Z2= a1a2- b1b2 + ...