PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( NITƠ VÀ PHOTPHO)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 96.40 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1. Công thức háo học của magie photphua là: A. Mg2P2 B. Mg3P2 D. Mg3(PO4)2 C. Mg5P2Câu 2. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là: A. 1 4 B. 2 D. 5 C.Câu 3. Cho phốt phin vào nước ta được dung dịch có môi trường gì? A. Axit B. Bazơ D. Không xác định C. Trung tínhCâu 4. Thuốc thử dùng để biết: HCl, HNO3 và H4PO3 A. Quỳ tím B. Cu D. Cu và AgNO3 C. dd AgNO3Câu 5. Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( NITƠ VÀ PHOTPHO) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( NITƠ VÀ PHOTPHO)Câu 1. Công thức háo học của magie photphua là:A. Mg2P2 B. Mg3P2 C. Mg5P2 D. Mg3(PO4)2Câu 2. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P H3PO4 + SO2+ H2O. Hệ số của P là:A. 1 B. 2 C.4 D. 5Câu 3. Cho phốt phin vào nước ta được dung dịch có môitrường gì? B. BazơA. Axit C. Trung tính D. Không xác địnhCâu 4. Thuốc thử dùng để biết: HCl, HNO3 và H4PO3A. Quỳ tím B. Cu C. dd AgNO3 D. Cu và AgNO3Câu 5. Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu ion khác.A. 2 B. 3 C. 4 D. vô sốCâu 6. Hòa tan 1mol Na3PO4 vào H2O. Số mol Na+ được hìnhthành sau khi tách ra khỏi muối là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 7. Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong côngnghiệp:A.Ca3(PO4)2 và H2SO4(l) B. Ca2HPO4 vàH2SO4(đđ) D. H2SO4(đặc)C. P2O5 và H2SO4đvà Ca3(PO4)2Câu 8. Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b=2a ta thu được muối nòa sau đây:A. NaH2PO4 B. NaH2PO4 C. Na3PO4 D.NaH2PO4 và Na3PO4Câu 9. Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịchKOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị của V là.A. 200ml B. 170ml C. 150ml D. 300mlCâu 10. Cho Cu tác dụng với Hno3 đặc tạo ra một khí nào sauđây: B. Màu nâu đỏA. Không màu C. Không hòa tantrong nước D. Có mùi khaiCâu 11. Nhiệt phân KNO3 thu được các chất nào sau đây:A. KNO3, NO2 và O2 B. K, NO2, O2 C. KNO2, NO2 vàO2 D. KNO2 và O2Câu 12. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây:A. P B. P2O3 C. P2O5 D. H3PO4Câu 13. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất:A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH4)2COCâu 14. Kim loại nào sau đây phản ứng với nitơ ở điều kiệnthường.A. Li B. Na C. Mg D. AlCâu 15. Công thức hóa học của đạm một lá là:A. NH4Cl B. (NH4)2SO4 C. NH4NO3 D. NaNO3Câu 16. Trong các câu sau câu nào sai:A. NH3 có thể hiện tính oxi hóa B. Tất cả các muốiamoni đều dể tan trong nước.C. Có thể dùng dung dịch kiềm đặc để nhận biết muối amoni vớicác muối khácD. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn phốtphoCâu 17. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200mldung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là:A.NaH2PO4 B. NaH2PO4 vàNa2HPO4C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4Câu 18. Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chấttác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 19. Dùng thuốc thử ở phương án nào để nhận biết đượcmuối nitrat?A. Cu, H2SO4 B. Cu, NaOH C. Fe và KCl D. Cu và HClCâu 20. Trong phòng thí nghiệp để làm khô khí NH3 người tadùng hóa chất nào sau đây:A. H2SO4 đặc B. CaO C. P2O5 D. CuSO4Câu 21. Khí N2 tác dụng với dãy chất nào sau đây:A. Li, CuO và O2 B. Al, H2 và Mg C. NaOH, H2 vàCl2 D. HI, O3 và MgCâu 22. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% dùng để điều chếđược 500kg supephotphat kép là:A. 677kg B. 700kg C. 650kg D. 720kgCâu 23. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kimloại: B. dd hỗn hợp NaNO3 + HClA. dd HNO3 C. ddFeCl3 D. dd FeCl3Câu 24. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chấtnào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính:A. NaNO3, H2SO4 đặc B. N2 và H2C. NaNO3, N2, H2 và HCl D. AgNO3 vàHClCâu 25. Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩmthu được là:A. Fe(NO3)2, NO và H2O B. Fe(NO3)2,NO2 và H2OC. Fe(NO3)2, N2 D. Fe(NO3)3 vàH2OCâu 26. Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây đểloại bỏ CO2.A. Nước Br2 B. Nước vôi trong C. Dung dịch thuốc D. Nước clotímCâu 27. Cho 2mol axit H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5mol NaOH thì sau phản ứng thu được muối nào ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( NITƠ VÀ PHOTPHO) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( NITƠ VÀ PHOTPHO)Câu 1. Công thức háo học của magie photphua là:A. Mg2P2 B. Mg3P2 C. Mg5P2 D. Mg3(PO4)2Câu 2. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P H3PO4 + SO2+ H2O. Hệ số của P là:A. 1 B. 2 C.4 D. 5Câu 3. Cho phốt phin vào nước ta được dung dịch có môitrường gì? B. BazơA. Axit C. Trung tính D. Không xác địnhCâu 4. Thuốc thử dùng để biết: HCl, HNO3 và H4PO3A. Quỳ tím B. Cu C. dd AgNO3 D. Cu và AgNO3Câu 5. Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu ion khác.A. 2 B. 3 C. 4 D. vô sốCâu 6. Hòa tan 1mol Na3PO4 vào H2O. Số mol Na+ được hìnhthành sau khi tách ra khỏi muối là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 7. Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong côngnghiệp:A.Ca3(PO4)2 và H2SO4(l) B. Ca2HPO4 vàH2SO4(đđ) D. H2SO4(đặc)C. P2O5 và H2SO4đvà Ca3(PO4)2Câu 8. Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b=2a ta thu được muối nòa sau đây:A. NaH2PO4 B. NaH2PO4 C. Na3PO4 D.NaH2PO4 và Na3PO4Câu 9. Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịchKOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị của V là.A. 200ml B. 170ml C. 150ml D. 300mlCâu 10. Cho Cu tác dụng với Hno3 đặc tạo ra một khí nào sauđây: B. Màu nâu đỏA. Không màu C. Không hòa tantrong nước D. Có mùi khaiCâu 11. Nhiệt phân KNO3 thu được các chất nào sau đây:A. KNO3, NO2 và O2 B. K, NO2, O2 C. KNO2, NO2 vàO2 D. KNO2 và O2Câu 12. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây:A. P B. P2O3 C. P2O5 D. H3PO4Câu 13. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất:A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH4)2COCâu 14. Kim loại nào sau đây phản ứng với nitơ ở điều kiệnthường.A. Li B. Na C. Mg D. AlCâu 15. Công thức hóa học của đạm một lá là:A. NH4Cl B. (NH4)2SO4 C. NH4NO3 D. NaNO3Câu 16. Trong các câu sau câu nào sai:A. NH3 có thể hiện tính oxi hóa B. Tất cả các muốiamoni đều dể tan trong nước.C. Có thể dùng dung dịch kiềm đặc để nhận biết muối amoni vớicác muối khácD. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn phốtphoCâu 17. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200mldung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là:A.NaH2PO4 B. NaH2PO4 vàNa2HPO4C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4Câu 18. Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chấttác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 19. Dùng thuốc thử ở phương án nào để nhận biết đượcmuối nitrat?A. Cu, H2SO4 B. Cu, NaOH C. Fe và KCl D. Cu và HClCâu 20. Trong phòng thí nghiệp để làm khô khí NH3 người tadùng hóa chất nào sau đây:A. H2SO4 đặc B. CaO C. P2O5 D. CuSO4Câu 21. Khí N2 tác dụng với dãy chất nào sau đây:A. Li, CuO và O2 B. Al, H2 và Mg C. NaOH, H2 vàCl2 D. HI, O3 và MgCâu 22. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% dùng để điều chếđược 500kg supephotphat kép là:A. 677kg B. 700kg C. 650kg D. 720kgCâu 23. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kimloại: B. dd hỗn hợp NaNO3 + HClA. dd HNO3 C. ddFeCl3 D. dd FeCl3Câu 24. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chấtnào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính:A. NaNO3, H2SO4 đặc B. N2 và H2C. NaNO3, N2, H2 và HCl D. AgNO3 vàHClCâu 25. Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩmthu được là:A. Fe(NO3)2, NO và H2O B. Fe(NO3)2,NO2 và H2OC. Fe(NO3)2, N2 D. Fe(NO3)3 vàH2OCâu 26. Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây đểloại bỏ CO2.A. Nước Br2 B. Nước vôi trong C. Dung dịch thuốc D. Nước clotímCâu 27. Cho 2mol axit H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5mol NaOH thì sau phản ứng thu được muối nào ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp giảng dạy hóa học công thức hóa học phương pháp học môn hóa tài liệu cho giáo viên mẹo giải bài tậpTài liệu có liên quan:
-
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GIÁO TRÌNH
3 trang 190 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 116 0 0 -
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 109 0 0 -
19 trang 86 0 0
-
Bài giảng Hóa học đại cương: Chương III - ThS. Nguyễn Vinh Lan
9 trang 59 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 42 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 41 0 0 -
Chương trình ngoại khoá môn Hoá
30 trang 34 0 0 -
Phương pháp dạy đạo đức cho học sinh tiểu học - Phần 2
79 trang 34 0 0 -
Phương pháp dạy học toán cho học sinh trung b
3 trang 32 0 0