Thuyết trình: Thực trạng thực hiện TQM tại Samsung Vina
Số trang: 39
Loại file: pptx
Dung lượng: 460.79 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thuyết trình: Thực trạng thực hiện TQM tại Samsung Vina nhằm trình bày lý thuyết về TQM, thực trạng thực hiện TQM tại Samsung Vina trong thời gian qua và các giải pháp nhằm thực hiện các quy trình quản lý chất lượng TQM một cách khá đầy đủ với sự cam kết cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết trình: Thực trạng thực hiện TQM tại Samsung Vina THỰC TRẠNGTHỰC HIỆN TQM TẠI SAMSUNG VINALOGONội Dung 1 LÝ THUYẾT TQM 2 THỰC TRẠNG THỰC HIỆN TQM 2 TẠI NHÀ MÁY SAMSUNGVINA LÝ THUYẾT TQMv TQM (Total Quality Management) § Mô hình quản lý chất lượng toàn diện của Nhật Bản mang lại hiệu quả cao. § Mục tiêu là cải tiến chất lượng sản phẩm và nâng cao sự thoả mãn khách hàng ở mức tốt nhất. § Đặc điểm nổi bật là cung cấp một hệ thống toàn diện cho công tác quản lý và cải tiến mọi khía cạnh có liên quan đến chất lượng và huy động sự tham gia của mọi bộ phận và mọi cá nhân để đạt mục tiêu chất lượng đã đề ra LÝ THUYẾT TQMv Thực hiện TQM trong tổ chức 1. Nhận thức 7. Xây dựng hệ thống 2. Cam kết quản lý chất lượng 3. Tổ chức 8. Theo dõi thống kê 4. Đo lường 9. Kiểm tra chất lượng 5. Hoạch định 10.Hợp tác nhóm 6. Thiết kế đạt 11.Đào tạo, huấn luyện chất lượng 12.Thực hiện TQM LÝ THUYẾT TQMv Nhận thức§ Xác định rõ mục tiêu, vai trò, vị trí của TQM trong doanh nghiệp, các phương pháp quản lý và kiểm tra, kiểm soát được áp dụng, việc tiêu chuẩn hóa, đánh giá chất lượng.v Cam kết§ Cam kết của lãnh đạo cấp cao§ Cam kết của cấp quản trị trung gian§ Cam kết của các thành viên (hệ thống nhân viên) LÝ THUYẾT TQMv Tổ chức và phân công trách nhiệm§ Phân công trách nhiệm phải rõ ràng trong cơ cấu ban lãnh đạo và các bộ phận chức năng để đảm bảo mọi khâu trong hoạt động chất lượng thông suốt.Ø Lãnh đạo cấp caoØ Cấp lãnh đạo trung gianØ Đối với các thành viên trong hệ thống LÝ THUYẾT TQMv Đo lường§ Đánh giá về mặt định lượng những cố gắng cải tiến, hoàn thiện chất lượng cũng như những chi phí không chất lượng trong hệ thốngv Hoạch định chất lượng§ Lập kế hoạch cho sản phẩm§ Lập kế hoạch quản lý và tác nghiệp§ Lập các kế hoạch, phương án và đề ra những quy trình cải tiến chất lượng LÝ THUYẾT TQMv Thiết kế chất lượng § Nghiên cứu § Thiết kế § Phát triển § Thẩm định thiết kếv Xây dựng hệ thống chất lượng§ Xác định số sản phẩm, dịch vụ và các qui trình qui định kỹ thuật§ Quản lý các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng (con người, phương tiện,...) có hệ thống và theo kế hoạch đã định, hướng về giảm thiểu, loại trừ, ngăn ngừa các điểm không phù hợp.v Kết hợp việc kiểm soát với cải tiến chất lượng. LÝ THUYẾT TQMv Theo dõi bằng thống kê§ Xác định khả năng đáp ứng được các yêu cầu của qui trình.§ Khả năng hoạt động thường xuyên theo yêu cầu.§ Tìm ra những nguyên nhân gây ra những biến động trong qui trình để tránh lập lại và xây dựng những biện pháp phòng ngừa.§ Thực hiện các biện pháp chỉnh lý đúng đắn cho qui trình hoặc các đầu vào của nó khi có các vấn đề trục trặc ảnh hưởng đến chất lượng. LÝ THUYẾT TQMv Kiểm tra chất lượng§ Kiểm tra chất lượng trước khi sản xuất§ Kiểm tra trong quá trình sản xuất§ Kiểm tra thăm dò chất lượng trong quá trình sử dụngv Hợp tác nhóm§ Tạo điều kiện cho mỗi thành viên thấy được trách nhiệm của mình, của nhóm trong công việc LÝ THUYẾT TQMv Đào tạo, huấn luyện§ Đối với lãnh đạo cấp cao§ Cấp lãnh đạo trung gian§ Các cán bộ giám sát chất lượng và lãnh đạo nhóm chất lượng§ Các nhân viên trong doanh nghiệpv Thực hiện TQM§ Xây dựng cho được kế hoạch giúp cho tổ chức tiếp cận với TQM một cách dễ dàng, xác định được ngay trình tự thực hiện các công đoạn của TQM LÝ THUYẾT TQMv Phối hợp JIT và TQM§ Giảm lượng tồn kho ở tất cả các khâu: cung ứng nguyên vật liệu, sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.§ Giảm nhu cầu về mặt bằng.§ Tăng chất lượng sản phẩm, giảm phế phẩm và lượng sản phẩm làm lại.§ Giảm thời gian phân phối trong sản xuất.§ Có tính linh động cao trong phối hợp sản xuất.§ Dòng sản xuất nhịp nhàng và ít gián đoạn, chu kỳ sản xuất ngắn, do các công nhân có nhiều kỹ năng nên họ có thể giúp đỡ lẫn nhau và thay thế trong trường hợp vắng mặt. LÝ THUYẾT TQMv Phối hợp JIT và TQM (tt)§ Tăng mức độ sản xuất và tận dụng thiết bị.§ Có sự tham gia của công nhân trong việc khắc phục các sự cố của quá trình sản xuất, từ đó nâng cao tinh thần trách nhiệm của công nhân.§ Tạo áp lực để xây dựng mối quan hệ tốt với các nhà cung cấp.§ Giảm nhu cầu lao động gián tiếp, tiết kiệm chi phí và hạ giá thành sản phẩm. LÝ THUYẾT TQMv Phối hợp TPM và TQM CÔNG TY SAMSUNG VINAv Chiến lược công ty§ Samsung là thương hiệu lớn, việc đáp ứng chất lượng cao và ngày càng cao là yêu cầu số ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết trình: Thực trạng thực hiện TQM tại Samsung Vina THỰC TRẠNGTHỰC HIỆN TQM TẠI SAMSUNG VINALOGONội Dung 1 LÝ THUYẾT TQM 2 THỰC TRẠNG THỰC HIỆN TQM 2 TẠI NHÀ MÁY SAMSUNGVINA LÝ THUYẾT TQMv TQM (Total Quality Management) § Mô hình quản lý chất lượng toàn diện của Nhật Bản mang lại hiệu quả cao. § Mục tiêu là cải tiến chất lượng sản phẩm và nâng cao sự thoả mãn khách hàng ở mức tốt nhất. § Đặc điểm nổi bật là cung cấp một hệ thống toàn diện cho công tác quản lý và cải tiến mọi khía cạnh có liên quan đến chất lượng và huy động sự tham gia của mọi bộ phận và mọi cá nhân để đạt mục tiêu chất lượng đã đề ra LÝ THUYẾT TQMv Thực hiện TQM trong tổ chức 1. Nhận thức 7. Xây dựng hệ thống 2. Cam kết quản lý chất lượng 3. Tổ chức 8. Theo dõi thống kê 4. Đo lường 9. Kiểm tra chất lượng 5. Hoạch định 10.Hợp tác nhóm 6. Thiết kế đạt 11.Đào tạo, huấn luyện chất lượng 12.Thực hiện TQM LÝ THUYẾT TQMv Nhận thức§ Xác định rõ mục tiêu, vai trò, vị trí của TQM trong doanh nghiệp, các phương pháp quản lý và kiểm tra, kiểm soát được áp dụng, việc tiêu chuẩn hóa, đánh giá chất lượng.v Cam kết§ Cam kết của lãnh đạo cấp cao§ Cam kết của cấp quản trị trung gian§ Cam kết của các thành viên (hệ thống nhân viên) LÝ THUYẾT TQMv Tổ chức và phân công trách nhiệm§ Phân công trách nhiệm phải rõ ràng trong cơ cấu ban lãnh đạo và các bộ phận chức năng để đảm bảo mọi khâu trong hoạt động chất lượng thông suốt.Ø Lãnh đạo cấp caoØ Cấp lãnh đạo trung gianØ Đối với các thành viên trong hệ thống LÝ THUYẾT TQMv Đo lường§ Đánh giá về mặt định lượng những cố gắng cải tiến, hoàn thiện chất lượng cũng như những chi phí không chất lượng trong hệ thốngv Hoạch định chất lượng§ Lập kế hoạch cho sản phẩm§ Lập kế hoạch quản lý và tác nghiệp§ Lập các kế hoạch, phương án và đề ra những quy trình cải tiến chất lượng LÝ THUYẾT TQMv Thiết kế chất lượng § Nghiên cứu § Thiết kế § Phát triển § Thẩm định thiết kếv Xây dựng hệ thống chất lượng§ Xác định số sản phẩm, dịch vụ và các qui trình qui định kỹ thuật§ Quản lý các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng (con người, phương tiện,...) có hệ thống và theo kế hoạch đã định, hướng về giảm thiểu, loại trừ, ngăn ngừa các điểm không phù hợp.v Kết hợp việc kiểm soát với cải tiến chất lượng. LÝ THUYẾT TQMv Theo dõi bằng thống kê§ Xác định khả năng đáp ứng được các yêu cầu của qui trình.§ Khả năng hoạt động thường xuyên theo yêu cầu.§ Tìm ra những nguyên nhân gây ra những biến động trong qui trình để tránh lập lại và xây dựng những biện pháp phòng ngừa.§ Thực hiện các biện pháp chỉnh lý đúng đắn cho qui trình hoặc các đầu vào của nó khi có các vấn đề trục trặc ảnh hưởng đến chất lượng. LÝ THUYẾT TQMv Kiểm tra chất lượng§ Kiểm tra chất lượng trước khi sản xuất§ Kiểm tra trong quá trình sản xuất§ Kiểm tra thăm dò chất lượng trong quá trình sử dụngv Hợp tác nhóm§ Tạo điều kiện cho mỗi thành viên thấy được trách nhiệm của mình, của nhóm trong công việc LÝ THUYẾT TQMv Đào tạo, huấn luyện§ Đối với lãnh đạo cấp cao§ Cấp lãnh đạo trung gian§ Các cán bộ giám sát chất lượng và lãnh đạo nhóm chất lượng§ Các nhân viên trong doanh nghiệpv Thực hiện TQM§ Xây dựng cho được kế hoạch giúp cho tổ chức tiếp cận với TQM một cách dễ dàng, xác định được ngay trình tự thực hiện các công đoạn của TQM LÝ THUYẾT TQMv Phối hợp JIT và TQM§ Giảm lượng tồn kho ở tất cả các khâu: cung ứng nguyên vật liệu, sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.§ Giảm nhu cầu về mặt bằng.§ Tăng chất lượng sản phẩm, giảm phế phẩm và lượng sản phẩm làm lại.§ Giảm thời gian phân phối trong sản xuất.§ Có tính linh động cao trong phối hợp sản xuất.§ Dòng sản xuất nhịp nhàng và ít gián đoạn, chu kỳ sản xuất ngắn, do các công nhân có nhiều kỹ năng nên họ có thể giúp đỡ lẫn nhau và thay thế trong trường hợp vắng mặt. LÝ THUYẾT TQMv Phối hợp JIT và TQM (tt)§ Tăng mức độ sản xuất và tận dụng thiết bị.§ Có sự tham gia của công nhân trong việc khắc phục các sự cố của quá trình sản xuất, từ đó nâng cao tinh thần trách nhiệm của công nhân.§ Tạo áp lực để xây dựng mối quan hệ tốt với các nhà cung cấp.§ Giảm nhu cầu lao động gián tiếp, tiết kiệm chi phí và hạ giá thành sản phẩm. LÝ THUYẾT TQMv Phối hợp TPM và TQM CÔNG TY SAMSUNG VINAv Chiến lược công ty§ Samsung là thương hiệu lớn, việc đáp ứng chất lượng cao và ngày càng cao là yêu cầu số ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu ứng dụng TQM Ứng dụng TQM Hài lòng khách hàng Tiểu luận quản trị kinh doanh Quản trị điều hành Tiểu luận quản trịTài liệu có liên quan:
-
Bài thuyết trình: Tại sao nhân viên lại chống lại sự thay đổi
20 trang 298 0 0 -
Đề tài 'Một số vấn đề về công tác quản trị vật tư tại công ty cơ khí Z179'
70 trang 277 0 0 -
Tiểu luận: Hệ thống quản lý chất lượng tại Công ty BUREAU VERITAS CPS Việt Nam
28 trang 221 0 0 -
22 trang 204 0 0
-
Tiểu luận: Chiến lược phát triển sản phẩm của Công ty Cổ Phần Phần mềm ABC
21 trang 194 0 0 -
Tiểu luận: 'Tổ chức quản lý, sử dụng lao động và tiền lương trong công ty Dệt- May Hà Nội'
69 trang 185 0 0 -
Tiểu luận: Sự thay đổi văn hóa của Nhật Bản và Matsushita
15 trang 180 0 0 -
Tiểu luận quản trị kinh doanh quốc tế: Chiến lược kinh doanh quốc tế của Ford
35 trang 164 0 0 -
Tiểu luận: Mô hình chuỗi cung ứng Công ty Ford Motor
19 trang 164 0 0 -
7 trang 163 0 0