Tổng hợp Các Công Thức Quan Trọng Dùng Giải Toán Hoá Học
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 68.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Công thức hóa học cho biết các chất tham gia phản ứng hóa học tạo nên hợp chất mới. Công thức hóa học có hai vế nằm hai bên dấu bằng. Vế trái cho biết các chất tham gia phản ứng hóa học . Vế phải cho biết hợp chất mới tạo từ chất tham gia phản ứng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp Các Công Thức Quan Trọng Dùng Giải Toán Hoá Học TÀI LIỆU HÓA HỌC Tổng hợp Các Công Thức Quan Trọng Dùng Giải Toán Hoá Học1. Số Avogađrô: N = 6,023 . 10232. Khối lượng mol: MA = mA / nA mA: Khối lượng chất A nA: Số mol chất A3. Phân tử lượng trung bình của 1 hỗn hợp (M)M = mhh hay M = M1n1 + M2n2 + ... = M1V1 + M2V2 + ... nhh n1 + n2 + ... V1 + V2 + ...mhh: Khối lượng hỗn hợpnhh: Số mol hỗn hợp.4.Tỉ khối hơi (d) của chất A đối với chất B.(đo cùng điều kiện: V, T, P) dA/B = MA/MB = mA/mB5. Khối lượng riêng D D = Khối lượng m/Thể tích V g/mol hoặc kg/lít.6. Nồng độ phần trăm C% = mct . 100%/mdd mct: Khối lượng chất tan (gam) mdd: Khối lượng dung dịch = mct + mdm (g)7. Nồng độ mol/lít: CM = nA (mol) Vdd (lít)8.Quan hệ giữa C% và CM: CM = 10 . C% . D M9. Nồng độ % thể tích (CV%) CV% = Vct . 100%/Vdd Vct: Thể tích chất tan (ml) GV. Thân Trọng Tuấn Trang 1 TÀI LIỆU HÓA HỌC Vdd: Thể tích dung dịch (ml)10. Độ tan T của một chất là số gam chất đó khi tan trong 100g dungmôi nước tạo ra được dung dịch bão hoà: T = 100 . C% 100 - C%11. Độ điện ly α : α = n/n0n: Nồng độ mol chất điện ly bị phân ly hay số phân tử phân ly.n0: Nồng độ mol chất điện ly ban đầu hay tổng số phân tử hoà tan.12. Số mol khí đo ở đktc: n = Số hạt vi mô/N nkhí A = VA (lít)/22,413. Số mol khí đo ở điều kiện khác: (không chuẩn) nkhí A = P . V/R . TP: áp suất khí ở t°C (atm)V: Thể tích khí ở t°C (lít)T: Nhiệt độ tuyệt đối (°K) T = t° + 273R: Hằng số lý tưởng: R = 22,4/273 = 0,082Hay: PV = nRT Phương trình Menđeleep - Claperon14. Công thức tính tốc độ phản ứng: V = C1 - C2 = AC (mol/l.s) t tTrong đó: V: Tốc độ phản ứng C1: Nồng độ ban đầu của một chất tham gia phản ứng C2: Nồng độ của chất đó sau t giây (s) xảy ra phản ứng.Xét phản ứng: A + B = ABTa có: V = K . | A| . | B |Trong đó: | A | : Nồng độ chất A (mol/l) GV. Thân Trọng Tuấn Trang 2 TÀI LIỆU HÓA HỌC | B | : Nồng độ của chất B (mol/l) K: Hằng số tốc độ (tuỳ thuộc vào mỗi phản ứng)Xét phản ứng: aA + bB ↔ cC + dD.Hằng số cân bằng: KCB = | C| c . | D| d | A| a . | B| b15. Công thức dạng Faraday: m = (A/n) . (lt/F)m: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực (gam)A: Khối lượng mol của chất đón: Số electron trao đổi.Ví dụ: Cu2+ + 2e = Cu thì n = 2 và A = 64 2OH- - 4e = O2 ↑ + 4H+ thì n = 4 và A = 32. t: Thời gian điện phân (giây, s) l: Cường độ dòng điện (ampe, A) F: Số Faraday (F = 96500). GV. Thân Trọng Tuấn Trang 3
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp Các Công Thức Quan Trọng Dùng Giải Toán Hoá Học TÀI LIỆU HÓA HỌC Tổng hợp Các Công Thức Quan Trọng Dùng Giải Toán Hoá Học1. Số Avogađrô: N = 6,023 . 10232. Khối lượng mol: MA = mA / nA mA: Khối lượng chất A nA: Số mol chất A3. Phân tử lượng trung bình của 1 hỗn hợp (M)M = mhh hay M = M1n1 + M2n2 + ... = M1V1 + M2V2 + ... nhh n1 + n2 + ... V1 + V2 + ...mhh: Khối lượng hỗn hợpnhh: Số mol hỗn hợp.4.Tỉ khối hơi (d) của chất A đối với chất B.(đo cùng điều kiện: V, T, P) dA/B = MA/MB = mA/mB5. Khối lượng riêng D D = Khối lượng m/Thể tích V g/mol hoặc kg/lít.6. Nồng độ phần trăm C% = mct . 100%/mdd mct: Khối lượng chất tan (gam) mdd: Khối lượng dung dịch = mct + mdm (g)7. Nồng độ mol/lít: CM = nA (mol) Vdd (lít)8.Quan hệ giữa C% và CM: CM = 10 . C% . D M9. Nồng độ % thể tích (CV%) CV% = Vct . 100%/Vdd Vct: Thể tích chất tan (ml) GV. Thân Trọng Tuấn Trang 1 TÀI LIỆU HÓA HỌC Vdd: Thể tích dung dịch (ml)10. Độ tan T của một chất là số gam chất đó khi tan trong 100g dungmôi nước tạo ra được dung dịch bão hoà: T = 100 . C% 100 - C%11. Độ điện ly α : α = n/n0n: Nồng độ mol chất điện ly bị phân ly hay số phân tử phân ly.n0: Nồng độ mol chất điện ly ban đầu hay tổng số phân tử hoà tan.12. Số mol khí đo ở đktc: n = Số hạt vi mô/N nkhí A = VA (lít)/22,413. Số mol khí đo ở điều kiện khác: (không chuẩn) nkhí A = P . V/R . TP: áp suất khí ở t°C (atm)V: Thể tích khí ở t°C (lít)T: Nhiệt độ tuyệt đối (°K) T = t° + 273R: Hằng số lý tưởng: R = 22,4/273 = 0,082Hay: PV = nRT Phương trình Menđeleep - Claperon14. Công thức tính tốc độ phản ứng: V = C1 - C2 = AC (mol/l.s) t tTrong đó: V: Tốc độ phản ứng C1: Nồng độ ban đầu của một chất tham gia phản ứng C2: Nồng độ của chất đó sau t giây (s) xảy ra phản ứng.Xét phản ứng: A + B = ABTa có: V = K . | A| . | B |Trong đó: | A | : Nồng độ chất A (mol/l) GV. Thân Trọng Tuấn Trang 2 TÀI LIỆU HÓA HỌC | B | : Nồng độ của chất B (mol/l) K: Hằng số tốc độ (tuỳ thuộc vào mỗi phản ứng)Xét phản ứng: aA + bB ↔ cC + dD.Hằng số cân bằng: KCB = | C| c . | D| d | A| a . | B| b15. Công thức dạng Faraday: m = (A/n) . (lt/F)m: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực (gam)A: Khối lượng mol của chất đón: Số electron trao đổi.Ví dụ: Cu2+ + 2e = Cu thì n = 2 và A = 64 2OH- - 4e = O2 ↑ + 4H+ thì n = 4 và A = 32. t: Thời gian điện phân (giây, s) l: Cường độ dòng điện (ampe, A) F: Số Faraday (F = 96500). GV. Thân Trọng Tuấn Trang 3
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu tham khảo THPT Công thức hóa học Tài liệu ôn thi Hóa học Kinh nghiệm thi Hóa học Công thức giải toán Hóa họcTài liệu có liên quan:
-
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 116 0 0 -
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 109 0 0 -
19 trang 86 0 0
-
Bài giảng Hóa học đại cương: Chương III - ThS. Nguyễn Vinh Lan
9 trang 59 0 0 -
100 đề thi học sinh giỏi cấp 2 môn Hóa học
139 trang 39 0 0 -
5 trang 38 0 0
-
Chương trình ngoại khoá môn Hoá
30 trang 34 0 0 -
Hóa học theo chủ đề và cách chinh phục các câu hỏi lý thuyết: Phần 2
196 trang 34 0 0 -
13 trang 34 0 0
-
Bài giảng Đại cương về dung dịch
48 trang 31 0 0