Danh mục tài liệu

Bài tập trắc nghiệm môn hóa học chương 1

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 148.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Những chất nào trong số các chất sau ở trạng thái rắn có mạng tinh thể ion:Câu 2. Chọn nhận xét đúng. a) OF2 là chất lỏng ở nhiệt độ thường. b) OF2 là chất rắn ở nhiệt độ thường. c) OF2 là chất khí ở nhiệt độ thường. d) Không thể khẳng định OF2 là chất lỏng hay chất khí ở nhiệt độ thường.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm môn hóa học chương 1 Bàitậptrắcnghiệmchương1Câu1:Nhữngchấtnàotrongsốcácchấtsauởtrạngtháirắncómạngtinhthểion: K3[Fe(CN)6],Fe(CO)5,As2O3,BaO a)K3[Fe(CN)6],Fe(CO)5 b)As2O3,BaO c)As2O3,BaO,K3[Fe(CN)6] d)BaO,K3[Fe(CN)6]Câu2.Chọnnhậnxétđúng. a)OF2làchấtlỏngởnhiệtđộthường. b)OF2làchấtrắnởnhiệtđộthường. c)OF2làchấtkhíởnhiệtđộthường. d)KhôngthểkhẳngđịnhOF2làchấtlỏnghaychấtkhíởnhiệtđộthường.Câu3:Cósựkhácbiệtgiữachấtlỏngvàchấtvôđịnhhìnhvề: a)Cấutrúc b)Hìnhdáng c)Tínhđẳnghướng d)avàbCâu4:Molibden(IV)sulfidecócấutrúctinhthểkiểulớp.MoS2ởđiềukiệnthườnglà: a)Chấtrắn,dễnóngchảy. b)Chấtrắn,khónóngchảy. c)Chấtrắn,dẫnđiệntốt. d)Chấtlỏng,cómùikhóchịu.Câu5:Nhữngchấtnàotrongsốcácchấtsauởtrạngtháirắncómạngphântử: COCl2,NO,Al2S3,MgO a)COCl2,NO b)COCl2,NO,Al2S3 c)COCl2,MgO d)NO,As2S3Câu6:Chobiếttitan(IV)bromidecónhiệtđộnóngchảybằng:38oC.Khảnănglớnnhấtcủatinhthểtitan(IV)bromidelà:a)Titan(IV)bromiderắncómạngnguyêntửvàcócấutrúctinhthểkiểuphốitrí.b)Titan(IV)bromiderắncómạngnguyêntửvàcócấutrúctinhthểkiểumạch.c)Titan(IV)bromiderắncómạngionvàcócấutrúctinhthểkiểuphốitrí.d)Titan(IV)bromiderắncómạngphântửvàcócấutrúctinhthểkiểuđảo.Câu7:Chọncâusai.a)Chấttinhthểcócấutrúcvàhìnhdángxácđịnh.b)Chấtvôđịnhhìnhcótínhđẳnghướng.c)Sựsắpxếpcủacáctiểuphântrongchấttinhthểtuântheomộtquyluậtchặtchẽ.d)Chấtvôđịnhhìnhkhôngcónhiệtđộnóngchảyxácđịnh.Câu8:Chọncâuđúng.Hệtamtà(triclinic):a)Cómộttrụcđốixứngbậc3.Ômạngcơbản:a≠ b≠ c;α=γ =90o;β≠ 90o.b)Cómộttrụcđốixứngbậc2.Ômạngcơbản:a≠ b≠ c;α=γ =90o;β≠ 90o.c)Khôngcótrụcđốixứng.Ômạngcơbản:a≠ b≠ c;α≠γ ≠ β≠ 90od)Khôngcótrụcđốixứng.Ômạngcơbản:a≠ b≠ c;α=γ =90o;β≠ 90oCâu9:TalclàmộtlọaikhóangvậtcócôngthứcMg3(OH)2Si4O10.Talcrấtmềm,dễbịnghiềnthànhbộtmịn,bộtmịnrấttrơn,cótỷtrọngnhỏ(2,58–2,83).Nhậnxétnàodướiđâyvềkhoángvậtnàylàphùhợp: a) Talccócấutrúctinhthểkiểuphốitrí.Talclàchấtcáchđiện. b) Talccócấutrúctinhthểkiểuđảo.Nhiệtđộnóngchảythấp. c) Talccócấutrúctinhthểkiểumạch.Nhiệtđộnóngchảycao. d) Talccócấutrúctinhthểkiểulớp.KhinungnóngTalcbịphânhủynhiệtgiảiphónghơi nước.Câu10.Phosphin(PH3)ởtrạngtháirắncómạngtinhthểkiểugì? a)Mạngion b)Mạngnguyêntử c)Mạngphântử d)Mạngkimloại Bàitậptrắcnghiệmchương2Câu1.cóthểdùngchấtnàodướiđâylàmkhôkhíCO2? a)H2SO4 b)BaO2 c)NaOH d)CaOCâu2.DungdịchnướccủaK2SiO3chophảnứnggì? a)acid b)Trungtính c)baseyếu d)baseCâu3.ĐộmạnhcủacácacidchứaoxytrongdãyB,C,Nthayđổinhưthếnào? a)khôngthayđổi b)mạnhdần c)yếudần d)khôngcóquyluậtCâu4.Acidnàotrongcácaciddướiđâylàmạnhnhất? a)HClO b)HBrO c)HIOd)HAtOCâu5. Kim lọai kiềm nào dưới đây liên kết có tính cộng hóa trị lớn nhất trong hợp chất: a)Li b)Na c)K d)RbCâu6.Nênthêmchấtnàodướiđâyvàodungdịchnhômclorideđểlàmtăngsựthủyphâncủamuốinày? a)HCl b)NaCl c)NH4Cl d)Na2CO3Câu7.hydratoxidenàodướiđâycótínhacidmạnhnhất? a)Ti(OH)4 b)Zr(OH)4 c)Hf(OH)4 Rf(OH)4Câu8.Chấtnàodướiđâylàacidmạnhnhất: a)H3PO3 b)H3PO4 c)HNO2 d)HNO3Câu9.Cromcầnnằmởmứcoxyhóanàođểhydrateoxidecótínhbasemạnhnhất; a)+2 b)+3 c)+6 d)+4Câu10.Nhữngoxytnàocủamangan:cótínhlưỡngtính? a)MnO,Mn2O3 b)Mn2O3,Mn2O7 c)MnO2,MnO3 d)Mn2O3,MnO2Câu11:Cóphảnứngnàodướiđâykhôngphảilàphảnứngacid–base? 1)CuCl+HCl=H[CuCl2] 2)Fe(OH)3+3KOH=K3[Fe(OH)6] 3)FeCl2+K3[Fe(CN)6]=KFe[Fe(CN)6]↓+2KCl a)phảnứng2 b)phảnứng3 d)Phảnứng1 d)Khôngcóphảnứngnào.Câu12.Hợpchấtnàodướiđâyliênkếtcótínhcộnghóatrịlớnnhất? a)Co(OH)3 b)FeCl3 c)Mn2O7 d)Ni(OH)2Câu13.NhữngchấtnàodướiđâykhithêmvàodungdịchCrCl3làmgiảmsựthủyphâncủamuốinày?1)NH4Cl;2)CH3COOH;3)Na2S;4)NaHCO3 a)1,2&4 b)2 c)3&4 d)1&2Câu14.Hợpchấtnàocótínhacidnhất:a)Cu(OH)2 b)[CuOH] c)[AgOH] d)Au(OH)3Câu15.Chấtnàokhithêmvàodungdịchammoniaclàmcânbằng: NH3+H2ONH3.H2ONH4++OHchuyểndịchsangphải:a)Ca(OH)2 b)MgCl2 c)NaOH d)khôngcóchấtnàoCâu16:Chobiếtnhữngoxidenàodướiđâydễtácdụngvớinước: PbO,SO3,BaO,V2O3 a)BaO b)SO3,BaO c)SO3,V2O3 d)PbO,SO3,BaOCâ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: