Danh mục tài liệu

ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN NĂM 2011 - ĐỀ SỐ 17

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 219.47 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử môn toán năm 2011 - đề số 17, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN NĂM 2011 - ĐỀ SỐ 17 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN MÔN: TOÁN - KHỐI B TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm). Câu I: (2,0 điểm). Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + (m-1)x + 2. 1. Chứng minh rằng hàm số có cực trị với mọi giá trị của m. 2. Xác định m để hàm số có cực tiểu tại x = 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm sốtrong trường hợp đó. Câu II: (2,0 điểm). 1. Giải phương trình sau: (1 – tanx) (1+ sin2x) = 1 + tanx. 51  2x  x 2 2. Giải bất phương trình:  1. 1 x 2 2 x2 Câu III: (1,0 điểm). Tính: A  dx .  1  x2 0 Câu IV: (1,0 điểm). Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SAvuông góc với mp (ABCD) và SA = a; M là trung điểm cạnh SD. a) Mặt phẳng ( ) đi qua OM và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) cắt hình chóp SABCD theo thiếtdiện là hình gì? Tính diện tích thiết diện theo a. b) Gọi H là trung điểm của CM; I là điểm thay đổi trên SD. Chứng minh OH  (SCD); và hình chiếucủa O trên CI thuộc đường tròn cố định. C âu V: (1,0 đi ểm). T rong mp ( O xy) c ho đư ờng thẳ ng () có phương tr ình: x – 2 y – 2 = 0 và haiđ iểm A ( - 1 ;2); B (3 ;4). Tìm đ iểm M  ( ) s ao cho 2MA2 + M B2 có giá tr ị nhỏ nhất. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B). A. Theo chương trình chuẩn. Câu VIa: (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0 và điểm M (2;4) a) Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt đường tròn tại 2 điểm A và B, sao cho M là trungđiểm của AB. b) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến có hệ số góc k = -1. Câu VIIa: (1,0 điểm). Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: 1 + (1 + i) + (1 + i)2 + (1 + i)3 + … + (1 + i)20 B. Theo chương trình nâng cao. Câu VIb: (2,0 điểm). Trong không gian cho điểm A(-4;-2;4) và đường thẳng (d) có phương tr ình: x= -3 + 2t; y = 1 - t; z = -1 + 4t; t  R. Viết phương trình đường thẳng () đi qua A; cắt và vuông góc với (d). Câu VIIb: (1,0 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳngđược giới hạn bởi các đường: y = lnx; y = 0; x = 2. Thí sinh không được dùng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ tên ..........................................................Số báo danh................................. ---------- Hết ---------- 1 ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – MÔN TOÁN – KHỐI B Điểm Câu Nội dung I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm)CâuI 2.0 2 2 1. y’= 3x – 6mx + m -1,   3(3m  m  1)  0 m => hs luôn có cực trị 0.5  y (2)  0 2. y’’ = 6x - 6m => hs đạt cực tiểu tại x = 2    m 1  y (2)  0 0.5 3 +) Với m =1 => y = x -3x + 2 (C) TXĐ: D = R x  0 Chiều biến thiên: y  3 x 2  6 x, y = 0   0.25 x  2 => hs đồng biến trên mỗi khoảng (;0) và (2; ) , nghịch biến trên khoảng (0 ;2) Giới hạn: lim y  , lim y   x  x  Điểm uốn: y’’ =6x – 6, y’’ đổi dấu khi x đi qua x = 1 => Điểm uốn U(1; 0) 0,25 BBT - + x 0 2 y’ + 0 - 0 + + 2 y - -2 0.25   + Đồ thị (C): Đồ thị cắt trục hoành tại điểm (1; 0), 1  3; 0 , trục tung tại điểm (0; 2) y f( ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: