Danh mục tài liệu

Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý ôn thi đại học - Đề số 4

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 187.50 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo và tuyển tập các Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý ôn thi đại học giúp các bạn ôn thi tốt môn vật lý và đạt kết quả cao trong các kỳ thi tuyển sinh sắp tới
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý ôn thi đại học - Đề số 4 ĐỀ LÝ SỐ 4Câu 1. Một con lắc lò xo treo thăng đứng. Khi cân băng lò xo gian môt đoan 5cm. Keo vât xuông d ưới môt đoan ̉ ̀ ̃ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣nhỏ và thả vât thì vât đi được quang đường 21cm trong 5/6 chu kì đâu. Chon truc toa độ thăng đứng hướng xuông, ̣ ̣ ̃ ̀ ̣ ̣̣ ̉ ́lây g=10m/s2. Viêt phương trinh dao đông cua vât. ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ x = 6,3cos10π t (cm) B. 6sin(10πt + π / 2)(cm) C. x = 6cos ( 10πt + π / 2 ) (cm) D. x = 6,3cos ( 10π t − π / 2 ) (cm)A.Câu 2. Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên Trái Đất. Chu kỳ dao động của hai con lắclần lượt là 1,5 s và 2,0 s. Biết cơ năng dao đông của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ góc của hai con lắc trên ̣là A. 3/4 B. 2/3 C. 2 D. 16/9Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 15cos ( 5πt − π / 3) cm. Tinh thời điêm động năng bằng ́ ̉3 lần thế năng lân thứ hai. ̀ A. 4/15s B. 1/5s C. 2/15s D. 4/5sCâu 4. Một lò xo treo thăng đứng có chiêu dai tự nhiên 10cm, đầu dưới găn vật n ặng 200g. T ừ v ị trí cân b ằng, ̉ ̀ ̀ ́kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 17cm r ồi buông nhẹ đê ̉ vât dao đông điêu hoa v ới tân sô ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀10/πHz, lấy g=10m/s2. Tỉ số giữa động năng và thế năng của vật lúc lò xo dài 15cm là A. 56/25 B. 25/24 C. 16/9 D. 51/49Câu 5. Một con lắc lò xo mang vât năng khôi lượng 100g dao động với chu kỳ 4s. Khi pha dao đ ộng là 3 π rad thì ̣̣ ́gia tốc là a = 25cm /s 2 . Đông năng cực đai của nó là ̣ ̣ A. W = 0,81.10−3 J B. W = 1, 27.10−3 J C. W = 2,53.10−3 J D. W = 1,6.10−3 JCâu 6. Chon phat biêu đung về dao đông tăt dân. ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́̀ A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm B. Dao động tắt dần càng chậm nếu môi trường càng nhớt C. Trong dầu thời gian dao động của vật ngăn hơn so với khi dao động trong không khí ́ D. Điêm đăc biêt cua dao đông tăt dân là biên độ giam dân nhưng chu kì dao đông không đôi ̉ ̣ ̣̉ ̣ ́̀ ̉ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ́Câu 7. Chon phat biêu đung. A. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào l ực ma sát c ủa môi tr ường ma ̀ ph ụ thu ộc ngo ại l ựccưỡng bức tac dung lên hệ ́ ̣ B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào m ối quan h ệ gi ữa t ần s ố c ủa l ực c ưỡng b ức và t ần s ố daođộng riêng của hệ C. Dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực l ớn nh ất và t ần s ố dao đ ộng riêng c ủa h ệ b ằngkhông D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên đô, tân sô ́ và pha ban đầu c ủa ngo ại l ực tu ần hoàn ̣̀tác dụng lên vậtCâu 8. Chọn câu đung. ́ A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc của sóng B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian C. Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng D. Trong sóng cơ học, chỉ có pha dao động được truyền đi con vât chât thì không ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ́Câu 9. Chon phat biêu đung. A. Cường độ âm là năng lượng mà ta người nhân được trong một đơn vị thời gian ̣ B. Bước song cua song âm sẽ bị thay đôi nêu nhiêt độ cua môi trường thay đôi ́ ̉ ́ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: