Danh mục tài liệu

Kiểm tra răng hàm mặt

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 134.50 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo cho các bạn sinh viên học chuyên ngành y dược có tư liệu tham khảo ôn thi tốt đạt kết quả cao trong các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiểm tra răng hàm mặtCâu 1: giải thích sự phá huỷ của mô nha •  Răng lung lay Khám cận lâm sàng:chu ở BN ĐTĐ:  Răng di chuyển  chụp xquang có tiêu xương ổ R Xq KhôngCơ chế miễn dịch học:  Làm các XN sinh học và di truyền Điều  Xử lí mặt gốc R: loại• BN TĐ: trong đợt đường huyết tăng, tăng  Làm các XN vi sinh trị bỏ phần cement bị protein và lipid oxy hoá là những chất thâm nhiễm hay bệnh • BN có nguy cơ nha chu thấp: chuyển hoá độc hại AGE (advanced lí  Hướng dẫn và động viên Bn giữ vệ sinh Glycation Endproduct).AGE này kết hợp Câu 7: VNC răng miệng với thụ thể RAGE ở bề mặt các tế bào Triệu chứng:  Có thể cho Bn: dùng kem đánh răng có đơn nhân và tế bào nội mô MM →phức  Chảy máu nướu tự phát hay kích thích chlorhexidin hay sanguinarine, nước súc hợp AGE/RAGE  Tiêu xương ổ R, mất bám dính miệng• Phức hợp này kích thích TB đơn nhân sản  Túi nha chu  Nếu BN có hệ tạp khuẩn không tương hợp xuất:  Abcess, chảy mủ, lỗ dò sức khoẻ NC: dd có triclosan hay  IL-1β, IL6, TNF: hoạt hoá nguyên bào  Trụt nướu cetylpyridium huỷ cốt và collagenase gây phá huỷ mô  Nhạy cảm với nóng lạnh  Nếu Bn có nguy cơ sâu răng cao:  Tạo gốc tự do: phá huỷ mô  Nhồi nhét thức ăn dùng kem đánh R hay nước xúc miệng có• BN TĐ loạn năng hiện tượng thực bào và  Răng lung lay Fluor hoá ứng động. sự phá huỷ mô nha chu  Răng di chuyển • Bn có nguy cơ cao: trầm trọng ở BN TĐ. Kế hoạch điều trị: Hệ tạp khuẩn tương hợp sức khoẻ NC:Dấu chứng vùng miệng ở Bn ĐTĐ:  Hướng dẫn VSRM cho BN  Hướng dẫn và động viên Bn giữ vệ sinh  Khô miệng dị cảm vùng miệng  Điều trị không phẫu thuật: răng miệng  Nóng rát lưỡi, đau lưỡi, giảm vị giác  Cơ học:   Đau nướu dùng kem đánh răng có cạo vôi răng: loại bỏ vôi R o chlorhexidin hay sanguinarine, nước súc  Chốc mép Xử lý mặt gốc R: loại bỏ phần miệng, triclosan hay cetylpyridium, nếu o  Aphtes nguy cơ sâu răng cao: fluor cement bị thâm nhiễm hay bệnh lí  Nhiễm nấm candida Hệ tạp khuẩn không tương hợp sức khoẻ Hoá học: Câu 2: Bn nhiễm HIV có thể bị VNLL NC:  Điều trị phẫu thuật: phẫu thuật lật vạt• Các triệu chứng lâm sàng:  Hướng dẫn và động viên Bn giữ vệ sinh nướu để làm sạch bề mặt chân R răng miệng  Hoại tử vùng gai nướu và nướu viền Câu 8: VN do mảng bám ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: