Danh mục

Luyện thi đại học môn Toán 2015: Thể tích khối chóp phần 7

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 87.26 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các em học sinh cùng tham khảo tài liệu thuộc Khóa học luyện thi đại học môn Toán 2015: Thể tích khối chóp (Phần 7). Đây là tài liệu tóm lược các dạng bài tập đi kèm với bài tập có đáp số nhằm giúp bạn kiểm tra, củng cố lại kiến thức về thể tích khối chóp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi đại học môn Toán 2015: Thể tích khối chóp phần 7Khóa h c LT H môn Toán 2015 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9507. TH TÍCH KH I CHÓP – P7Th yDANG 4. PHƯƠNG PHÁP T S TH TÍCHng Vi t HùngVí d 1: [ VH]. Cho hình chóp S.ABC có áy ABC là tam giác cân t i A, AB = a; BC = a 3. C nh SAvuông góc v i áy. G i H là hình chi u vuông góc c a A lên SB, K là trung i m c a SC. Tính th tích kh i chóp AHKBC bi ta) ( SB; ABC ) = 600 b) d ( A; SBC ) =a 2 . 3Ví d 2: [ VH]. Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình ch nh t v i AB = a; AD = a 2. Hình chi uvuông góc c aSM =nh S lên m t áy là tr ng tâm c a tam giác ABC. G i M là i m thu c c nh SD sao cho1 a 2 MD; và O là tâm áy. Bi t kho ng cách t O t i m t ph ng (SBC) b ng . Tính 2 3a) th tích kh i chóp S.ABCD b) th tích kh i chóp AMCD c) th tích kh i chóp SABM.BÀI T P TBài 1: [ VH]. Cho hình chóp tam giácLUY N:u S.ABC có c ch AB = a, các c ch bên SA, SB, SC t o v i áy m tgóc 600. G i D là giao i m c a SA v i mp (α) qua BC và vuông góc v i SA.a) Tính t s th tích c a hai kh i chóp S.DBC và S.ABC. b) Tính th tích c a kh i chóp S.DBC /s: a)V1 5 = ; V2 8 b) V = 5a 3 3 . 96 u c ch a, SA = 2a và SA vuông gócBài 2: [ VH]. Cho hình chóp tam giác S.ABC có áy là tam giác(ABC). G i M và N l n lư t là hình chi u vuông góc c a A trên các ư ng th ng SB và SC. Tính VA.BCNM./s: V =3a 3 3 . 50 u S.ABCD, m t ph ng (P) qua A và vuông góc v i SC c t SB, SC, SDSB 2 = . SB 3Bài 3: [ VH]. Cho hình chóp t giácl n lư t t i B ; C ; D . Bi t r ng AB = a;a) Tính t s th tích c a hai kh i chóp S . A B C D và S.ABCD. b) Tính th tích c a kh i chóp S . A B C D .V 1 /s: a) 1 = ; V2 3 a3 6 b) V = . 18t i m s cao nh t trong kỳ TS H 2015!Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán 2015 t i Moon.vnKhóa h c LT H môn Toán 2015 – Th yNG VI T HÙNG’ ’Facebook: LyHung95Bài 4: [ VH]. Cho t di n ABCD có th tích b ng V. G i B và D l n lư t là trung i m c a AB và AD. (CB’D’) chia kh i t di n thành hai ph n. Tính t s th tích hai ph n ó. /s:V1 1 = V2 3 u S.ABCD, có áy là hình vuông tâm O c ch a, có m t bên t o v iBài 5: [ VH]. Cho hình chóp t giácáy m t góc 600.a) Tính th tích c a t giác S.ABCD và tính kho ng cách t t On (SCD).b) M là trung i m c a c nh SB, m t ph ng (α) qua CD và trung i m M c a SB chia kh i chóp thành haiph n. Tính t s th tích hai ph n ó. /s: V = a3 3 a 3 V1 3 , d= , = 6 4 V2 5Bài 6: [ VH]. Cho tam giác ABC vuông cân t i A và AB = a. Trên ư ng th ng qua C và vuông góc v i(ABC) l y i m D sao cho CD = a. M t ph ng qua C vuông góc v i BD, c t BD t i F và c t AD t i E. Tính th tích kh i t di n CDEF và t s th tích gi a CDEF và DABC. /s: VCDEF = a 3 VCDEF 1 , = 36 VD. ABC 6Bài 7: [ VH]. Cho t di n u ABCD có c nh a. L y các i m B ; C trên AB và AC sao cho a 2a AB = ; AC = . Tính th tích t diên AB C D. 2 3 a3 2 /s: V = . 36Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán 2015 t i Moon.vnt i m s cao nh t trong kỳ TS H 2015!

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: