
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa 2 biến
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa 2 biến www.laisac.page.tl PH ƠN PH PT MG ÁT ỊL NN ẤT GI TR NH NH TC A P ƯƠ GP ÁPTÌ GI TR LỚ NH T, IÁ RỊ HỎ HẤ CỦ HƯ NG HÁ ÌM IÁ RỊ ỚN HẤ ,G ÁT ỊN ỎN ẤT ỦA BI UT ỨCCH AH IB ẾN B ỂUTH CC ỨAHA BI N. IỂ HỨ HỨ AI IẾ . NguyễnTrungNghĩaI- S D NG T P GIÁ TR : • Bài toán: Cho các s th c x, y th a mãn i u ki n F ( x; y ) = 0 . Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t (n u có) c a bi u th c P = G ( x; y ) . • Phương pháp gi i chung: G i T là t p giá tr c a P, khi ó m ∈ T khi và ch khi h phương trình sau có nghi m: F ( x; y ) = 0 (1) G ( x; y ) = m • Sau ó tìm các giá tr c a m h (1) có nghi m (thư ng là ưa v i u ki n có nghi m c a m t phương trình b c hai) r i suy ra t p giá tr T c a P, t ó suy ra giá tr l n nh t và giá tr nh nh t (n u có) c a bi u th c P = G ( x; y ) . • M t s ví d minh h a:V í d 1: ( thi i h c d b kh i A năm 2006) i và th a mãn x 2 + xy + y2 ≤ 3 . Ch ng minh r ng: Cho hai s th c x, y thay −4 3 − 3 ≤ x 2 − xy − 3 y 2 ≤ 4 3 − 3Gi i: t A = x 2 + xy + y 2 và B = x 2 − xy − 3y 2 .G i T là t p giá tr c a B, khi ó m ∈ T khi và ch khi h sau có nghi m: x 2 + xy + y 2 ≤ 3 2 (1) x − xy − 3 y = m 2 • N u y = 0 thì A = x 2 ≤ 3 , lúc ó −4 3 − 3 < 0 ≤ m = x 2 ≤ 3 < 4 3 − 3 ( pcm). 2 y 3 y2 2 2 • N u y ≠ 0 thì t x = ty , khi ó A = x + xy + y = x + + > 0 nên: 2 4m x 2 − xy − 3y 2 t 2 − t − 3 = =2 .A x 2 + xy + y 2 t + t +1 t2 − t − 3 ⇔ ( a − 1) t 2 + ( a + 1) t + a + 3 = 0 (2) . t a= 2 t + t +1 2H (1) có nghi m ⇔ Phương trình (2) có nghi m ⇔ ∆ = ( a + 1) − 4 ( a − 1)( a + 3) ≥ 0 −4 3 − 3 4 3 −3 ⇔ ≤a≤ . 3 3 −4 3 − 3 m 4 3 − 3 ≤≤ , m t khác 0 < A ≤ 3 nên −4 3 − 3 ≤ m ≤ 4 3 − 3 .Do ó: 3 3 AV y t p giá tr c a P là T = −4 3 − 3 ; 4 3 − 3 nên suy ra pcm. V í d 2: ( thi h c sinh gi i qu c gia năm 2005) i và th a mãn h th c x − 3 x + 1 = 3 y + 2 − y . Tìm giá tr Cho hai s th c x, y thay l n nh t và giá tr nh nh t c a bi u th c K = x + y .Gi i: KX : x ≥ −1 và y ≥ −2 .G i T là t p giá tr c a K. Ta có m ∈ T khi và ch khi h phương trình sau có nghi m: x − 3 x + 1 = 3 y + 2 − y (1) x + y = m t u = x + 1 và v = y + 2 thì u ≥ 0, v ≥ 0 và h (1) tr thành: m u + v = 33 ( u + v ) = m 2 2 ⇔ ⇔ u, v là hai nghi m c a phương trình: u + v = m + 3 uv = 1 m − m − 3 2 2 9 1 m2 m t2 − t + − m − 3 = 0 ⇔ 18t 2 − 6 mt + m 2 − 9m − 27 = 0 (2). 2 9 3 Do ó h (1) có nghi m (x , y) sao cho x ≥ −1 và y ≥ −2 khi và ch khi phương trình (2) có hainghi m không âm và i u ki n là: ( ) 2 ∆ = −9 m − 18m − 54 ≥ 0 9 + 3 21 mS = ≥ 0 ⇔ ≤ m ≤ 9 + 3 15 . 3 2 m 2 − 9m − 27P = ≥0 18 9 + 3 21 Do ó T = ;9 + 3 15 . 2 9 + 3 21 và giá tr l n nh t c a K là 9 + 3 15 .V y giá tr nh nh t c a K là 2II- S D NG B T NG TH C: • Phương pháp chung: M u ch t c a phương pháp b t ng th c là ph i d oán ư c bi u th c s t giá tr l n nh t , giá tr nh nh t t i nh ng giá tr nào c a bi n s t ó có nh ng cách phân tích, ánh giá thích h p. • M t s b t ng th c c n nh : x+y B T Cô-si: ≥ xy (v i x ≥ 0; y ≥ 0 ) 2 ng th c x y ra khi và ch khi x = y . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bất đẳng thức hằng đẳng thức bất đẳng thức công thức toán học ôn tập môn toán lý thuyết giải tíchTài liệu có liên quan:
-
13 trang 271 0 0
-
Tóm tắt công thức Xác Suất - Thống Kê
16 trang 114 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 1): Phần 2
234 trang 75 0 0 -
500 Bài toán bất đẳng thức - Cao Minh Quang
49 trang 59 0 0 -
Tiểu luận: Tìm hiểu công thức toán học sử dụng trong quá trình trích ly
20 trang 58 0 0 -
21 trang 51 0 0
-
Khai thác một tính chất của tam giác vuông
47 trang 50 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 2): Phần 1
141 trang 48 0 0 -
Tuyển tập 200 bài tập bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015
56 trang 45 0 0 -
Bất đẳng thức (BDT) Erdos-Mordell
13 trang 45 0 0 -
13 trang 43 0 0
-
23 trang 43 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 41 0 0 -
43 trang 40 0 0
-
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 4
54 trang 40 0 0 -
BÀI 6 : HÌNH HỌC CÁC BÀI TOÁN VỀ NHẬN DẠNG CÁC HÌNH
4 trang 38 0 0 -
8 trang 37 0 0
-
Bài giảng Toán kĩ thuật: Chương 3 - ĐH Cần Thơ
51 trang 37 0 0 -
§7. CÁC TÍNH CHẤT CỦA DÃY SỐ HỘI TỤ
7 trang 37 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 1): Phần 1
236 trang 36 0 0