Danh mục tài liệu

Thực trạng sử dụng kháng sinh dự phòng ở bệnh nhân phẫu thuật tại khoa Ngoại tiêu hóa Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 306.81 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày đánh giá thực trạng việc sử dụng kháng sinh dự phòng (KSDP) ở bệnh nhân phẫu thuật tại khoa ngoại tiêu hóa Bệnh viện Trung Ương Thái Nguyên (BVTWTN). Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 400 bệnh nhân được phẫu thuật tại Khoa Ngoại tiêu hóa BVTWTN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thực trạng sử dụng kháng sinh dự phòng ở bệnh nhân phẫu thuật tại khoa Ngoại tiêu hóa Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 497 - THÁNG 12 - SỐ 1 - 2020 emergency-department, xem 29/07/2019. Index: a pilot study to evaluation of a new pain2. Nguyễn Toàn Thắng (2016). Đánh giá hiệu quả parameter during labor. International Journal of giảm đau sau phẫu thuật bụng và tác dụng không Obstetric Anesthesia, 21(2), 146–151. mong muốn của fenanyl, morphin, morphin- 6. Boselli, E., Daniela-Ionescu, M., Bégou, G., ketamin, tĩnh mạch theo phương pháp bệnh nhân Bouvet, L., Dabouz, R., Magnin, C., & tự kiểm soát, Luận án tiến sĩ y học, Trường đại học Allaouchiche, B. (2013). Prospective Y Hà Nội observational study of the non-invasive assessment3. Nguyễn Toàn Thắng, Nguyễn Hữu Tú of immediate postoperative pain using the (2013), Hiệu quả của phương pháp giảm đau do analgesia/nociception index (ANI). British Journal bệnh nhân kiểm soát (PCA) đường tĩnh mạch sử of Anaesthesia, 111(3), 453–459. dụng kết hợp morphine và ketamine sau các phẫu 7. Boselli, E., Bouvet, L., Bégou, G., Dabouz, R., thuật lớn tại ổ bụng. Tạp chí Nguyên cứu y học, Davidson, J., Deloste, J.-Y., … Allaouchiche, 83(3), 60-67. B. (2014). Prediction of immediate postoperative4. Management of acute pancreatitis, Santhi pain using the analgesia/nociception index: a Swaroop Vege, MD. Pain Control. https:// prospective observational study. British Journal of www.uptodate.com/contents/management-of- Anaesthesia, 112(4), 715–721. acute-pancreatitis? 8. Ip, H.Y., et al. (2009), Predictors of5. Le Guen, M., Jeanne, M., Sievert, K., Al postoperative pain and analgesic consumption: a Moubarik, M., Chazot, T., Laloë, P. A., … qualitative systematic review. Anesthesiology, Fischler, M. (2012). The Analgesia Nociception 111(3), 657-77. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH DỰ PHÒNG Ở BỆNH NHÂN PHẪU THUẬT TẠI KHOA NGOẠI TIÊU HÓA BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN Nguyễn Thị Hiền*, Nguyễn Duy Hưng*TÓM TẮT (28,57%) và Olfloxacin 5 bệnh nhân (5,95%). Kết luận: Dùng KSDP trong phẫu thuật ở khoa Ngoại tiêu 73 Mục tiêu: Đánh giá thực trạng việc sử dụng hóa cho kết quả tốt, ít biến chứng nhiễm trùng, KSDPkháng sinh dự phòng (KSDP) ở bệnh nhân phẫu thuật tại khoa có đường dùng, thời gian đưa liều KSDP đầutại khoa ngoại tiêu hóa Bệnh viện Trung Ương Thái tiên hợp lý, một số trường hợp liều dùng chưa đúngNguyên (BVTWTN). Đối tượng và phương pháp: khuyến cáo, lựa chọn loại KSDP chưa đúng hướng dẫnNghiên cứu mô tả cắt ngang trên 400 bệnh nhân được sử dụng kháng sinh của Bộ Y tế (2015).phẫu thuật tại Khoa Ngoại tiêu hóa BVTWTN. Kết Từ khóa: Kháng sinh dự phòng, phẫu thuậtquả: Các bệnh nhân có độ tuổi trung bình 42,42 ±0,4 tham gia nghiên cứu trong đó có 244 bệnh nhân SUMMARYnữ (61%) và 156 nam (39%), bệnh lý mắc kèm nhiềunhất là bệnh lý tim mạch (53,5%) và đái tháo đường THE USE OF PROPHYLACTIC ANTIBIOTICS(16,5%). Đa số bệnh nhân có thời gian phẫu thuật IN SURGICAL PATIENTS IN THEnhỏ hơn 120 phút. Tỷ lệ phẫu thuật nhiễm và phẫu DEPARTMENT OF DIGESTIVE SURGERYthuật sạch – nhiễm chiếm gần 70%. Phẫu thuật cắt OF THAI NGUYEN NATIONAL HOSPITALruột thừa chiếm tỉ lệ lớn nhất 68,0%. Có 263 bệnh Objective: To evaluate the use of prophylacticnhân (65,75%) sử dụng kháng sinh phối hợp, các antibiotics in surgical patients at the Department ofkháng sinh được dùng dự phòng NKVM trong tất cả Digestive Surgery of Thai Nguyen National Hospitalcác trường hợp là cefoxitin sự phối hợp giữa Cefoxitin (TNNH). Subjects and methods: Cross-sectionalvà Metronidazol chiếm hầu hết ở các phẫu thuật. Có study describes 400 patients operated at the23 bệnh nhân (57,5%) có NKVM sau phẫu thuật. Thời Department of Digestive Surgery of TNNH. Results:gian nằm viện của bệnh nhân phần lớn là nhỏ hơn 8 The average age of patients is 42.42 ± 0.4, includingngày (65,0%). Tất cả các bệnh nhân có đường dùng 244 female patients (61%) and 156 male patientskháng sinh, thời gian đưa liều đầu KSDP hợp lí, đa số (39%), secondary diseases accompanying mainly werebệnh nhân có liều dùng kháng sinh đúng khuyến cáo cardiovascular disease (53.5%) and diabetes (16.5%).trừ một số trường hợp như cefotaxim 4 bệnh nhân Most patients had surgery time less than 120 minutes .The main types of surgery were clean-contaminated surgery and contaminated operation (70%).*Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên Appendectomy accounted for the highest percentageChịu trách nhiệm chính: Nguyễn Thị Hiền (68.0%). In our study, 263 patients (65.75%) patients ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: