
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 - MÔN: HÓA
Số trang: 30
Loại file: pdf
Dung lượng: 261.11 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo cho các bạn học sinh phổ thông có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao vào các trường Cao đẳng, Đại học
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 - MÔN: HÓA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2011TRƯỜNG THPT AMSTERDAM Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không k ể thời gian phát đ ề. Đề thi gồm 5 trangI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đ ồng đ ẳng thành2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Chophần hai phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp M 1 chứa hai anđehit(ancol chỉ biến thành anđehit). Toàn bộ lượng M1 phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thuđược 86,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 24,8 gam B. 30,4 gam C. 15,2 gam D. 45,6 gamCâu 2: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Chophần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ haitác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H 2SO4 loãng thu được 167,9 gam muốikhan. Số mol của HCl trong dung dịch M là A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 molCâu 3: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong khôngkhí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A 1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều đượcdung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C 1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nungnóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa: A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất. C. 2 đơn chất và 2 hợp chất.Câu 4: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Táchkết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu đ ược 5,24 gam chất r ắn. Giá trị a nàosau đây là phù hợp? A. 9,43. B. 11,5. C. 9,2. D. 10,35.Câu 5: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO 3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kếttủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tácdụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.Câu 6: Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic.Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 7: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin,muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOHloãng khi đun nóng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.Câu 9: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thànhhai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gamAg. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoáCH3OH là 75%. Giá trị của m là A. 64,8. B. 32,4. C. 129,6. D. 108.Câu 10: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu đ ược 26,4 gam khí CO 2, 12,6gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O 2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của Atác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.Câu 11: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C 8H10O tác dụng được vớiNaOH là A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.Câu 12: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl → ; (II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc) → ; (III)KMnO4 + HCl → ; (IV) FeS2 + H2SO4 (loãng) → ; (V) Al + H2SO4 (loãng) → ; Số phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hoá là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1Câu 13: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theosố mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H 2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặtkhác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết t ủa. Giá tr ịcủa p là A. 9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16.Câu 14: Các nhận định sau: 1)Axit hữu cơ là axit axetic. 2)Giấm ăn là dung dịch axit axeticcó nồng độ từ 2% - 5%. 3)Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol H 2 sinhra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu đ ược n(H 2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit nođơn chức no. 4)Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H2O) : nCO2 >1. Các nhận định sailà: A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4.Câu 15: Cho đồ phản ứng sau X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.Câu 16: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dưvào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 17: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2mol Al và 0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim lo ại.Số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A là A. 0,15. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,25.Câu 18: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộcloại phản ứng oxi hóa – khử là ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 - MÔN: HÓA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2011TRƯỜNG THPT AMSTERDAM Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không k ể thời gian phát đ ề. Đề thi gồm 5 trangI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đ ồng đ ẳng thành2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Chophần hai phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp M 1 chứa hai anđehit(ancol chỉ biến thành anđehit). Toàn bộ lượng M1 phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thuđược 86,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 24,8 gam B. 30,4 gam C. 15,2 gam D. 45,6 gamCâu 2: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Chophần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ haitác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H 2SO4 loãng thu được 167,9 gam muốikhan. Số mol của HCl trong dung dịch M là A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 molCâu 3: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong khôngkhí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A 1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều đượcdung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C 1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nungnóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa: A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất. C. 2 đơn chất và 2 hợp chất.Câu 4: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Táchkết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu đ ược 5,24 gam chất r ắn. Giá trị a nàosau đây là phù hợp? A. 9,43. B. 11,5. C. 9,2. D. 10,35.Câu 5: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO 3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kếttủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tácdụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.Câu 6: Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic.Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 7: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin,muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOHloãng khi đun nóng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.Câu 9: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thànhhai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gamAg. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoáCH3OH là 75%. Giá trị của m là A. 64,8. B. 32,4. C. 129,6. D. 108.Câu 10: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu đ ược 26,4 gam khí CO 2, 12,6gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O 2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của Atác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.Câu 11: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C 8H10O tác dụng được vớiNaOH là A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.Câu 12: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl → ; (II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc) → ; (III)KMnO4 + HCl → ; (IV) FeS2 + H2SO4 (loãng) → ; (V) Al + H2SO4 (loãng) → ; Số phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hoá là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1Câu 13: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theosố mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H 2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặtkhác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết t ủa. Giá tr ịcủa p là A. 9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16.Câu 14: Các nhận định sau: 1)Axit hữu cơ là axit axetic. 2)Giấm ăn là dung dịch axit axeticcó nồng độ từ 2% - 5%. 3)Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol H 2 sinhra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu đ ược n(H 2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit nođơn chức no. 4)Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H2O) : nCO2 >1. Các nhận định sailà: A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4.Câu 15: Cho đồ phản ứng sau X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.Câu 16: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dưvào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 17: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2mol Al và 0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim lo ại.Số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A là A. 0,15. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,25.Câu 18: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộcloại phản ứng oxi hóa – khử là ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cấu trúc đề thi thử đại học tài liệu ôn thi đại học ngân hàng đề thi trắc nghiệm ôn tập hóa sổ tay hóa họcTài liệu có liên quan:
-
Ngân hàng Đề thi hệ thống thông tin kinh quản lý
0 trang 128 0 0 -
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi sóng âm
33 trang 44 0 0 -
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 7 ANCOL
33 trang 42 0 0 -
Đề thi nghiệp vụ Tín dụng của BIDV 22/07
1 trang 42 0 0 -
Đề thi tuyển dụng vào ngân hàng Seabank
2 trang 40 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 37 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Cơ năng trong dao động điều hòa
8 trang 35 0 0 -
Đọc hiểu bài thơ Nhàn Nguyễn Bỉnh Khiêm
10 trang 34 0 0 -
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 16
4 trang 33 0 0 -
13 trang 33 0 0
-
82 trang 32 0 0
-
Chương trình ngoại khoá môn Hoá
30 trang 32 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
19 trang 32 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi : Quản lý dự án
6 trang 31 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 24
10 trang 30 0 0 -
3 trang 29 0 0
-
Trắc nghiệm khách quan hóa học
187 trang 29 0 0 -
4 trang 29 0 0
-
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 17
5 trang 28 0 0 -
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 19
4 trang 28 0 0