
Tuyển chọn bài tập hình học không gian
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 66.86 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham k hảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học chuyên môn toán học - Kiến thức và nài tập toán giúp bạn củng cố và nâng cao kỹ năng giải nhanh các bài toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển chọn bài tập hình học không gian http://laisac.page.tl tuy n ch n bài t p trong không gian Oxyz laisac biên so n I.đ : (M i các b n luy n t p, ph n II l i gi i s post sau)A.M T PH NG. Bài 1.Trong không gian Oxyz ch ng minh r ng đi m A(2; 0; 3), đư ng th ng (d) x−y+1 = 0 và m t ph ng (P) 3y − z − 3 = 0 đ ng ph ng.T đó qua A l p phương 3x − z = 0trình đư ng th ng ∆ vuông góc và c t đư ng th ng (d).Bài 2.Trong không gian Oxyz cho hai đi m I(0;0;1) ; K(3;0;0). Vi t phương trình m tph ng đi qua hai đi m I,K và t o vói m t ph ng (xOy) m t góc b ng 300 .Bài 3.Trong không gian Oxyz cho m t c u (I ;R) có phương trình :x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 6z − 11 = 0 và m t ph ng (P) có phương trình 2x + 2y − z + 17 = 0.L p phương trình m t ph ng (Q) song song v i m t ph ng (P) và c t m t c u theo giaotuy n là đư ng tròn có bán kính b ng 3.Bài 4.Trong không gian Oxyz cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình ch nh t √ √,AC c t BD t i g c t a đ O. bi tA(− 2; −1; 0); B ( 2; −1; 0); S (0; 0; 3).1.Vi t phương trình m t ph ng qua trung đi m M c a c nh AB,song song v i hai đư ngth ng AD và SC .2. G i (P) là m t ph ng qua đi m B và vuông góc v i SC. Tính di n tích thi t di n c ahình chóp SABCD v i m t ph ng (P).Bài 5.Trong không gian v i h tr c t a đ Oxyz ,cho đi m A(1;2;1) và đư ng th ng (d) x x−1 z+3có phương trình : = = . 3 4 11.L p phương trình m t ph ng (P) đi qua A và ch a (d).2.Tìm t a đ các đi m B,C,D sao cho t giác ABCD theo th t đó là m t hìnhvuông,bi t r ng hai đi m B,D thu c đư ng th ng (d).Bài 6.Trong không gian Oxyz cho 3 đi m A(1;1;0) ,B(0;2;0),C(0;0;2).1. Ch ng minh tam giác ABC là tam giác vuông .Vi t phương trình m t c u ngo i ti pt di n OABC.2. Xác đ nh t a đ đi m M sao cho MA2 + MB 2 + MC 2 + MO2 là nh nh tBài 7.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz,cho m t ph ng (P) có phương trình :x +y + z + 3 = 0 và các đi m A(3;1;1);B(7;3;9);C(2;2;2).1. Tính kho ng cách t g c to đ O đ n m t ph ng (ABC). −→ − −→ − −→ −2. Tìm M thu c m t ph ng (P) sao cho MA + 2MB + 3MC nh nh t.Bài 8.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz,cho hai m t ph ng(P) :x -y + z + 5 = 0 và (Q) :2x + y + 2z + 1 = 0.Vi t phương trình m t c u có tâm thu c m t ph ng (P) và ti p xúc m t ph ng (Q) t iM(1;-1;-1)Bài 9.Trong không gian Oxyz cho m t ph ng (P) x − 2y + 2z + 2 = 0 và hai đi mA(4;1;3);B(2;-3;-1).Hãy tìm đi m M thu c (P) sao cho MA2 + MB 2 có giá tr nh nh t.Bài 10.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz, cho t di n ABCD cóA(1;2;2); B(-1;2;-1);C(1;6;-1);D(-1;6;2). 11.Tính s đo góc gi a m t (DBC) và m t (ABC).2.Gi s VT , VC l n lư t là th tích t di n ABCD và th tích hình c u ngo i ti p t VCdi n ABCD .Tính t s K = VTBài 11.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz,cho m t ph ng (P) :2x + y − z + 1 = 0và hai đi m A(1;1;3), B(0;2;1)Tìm M(1;y;z) thu c (P) sao cho MA = MB.Bài 12.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz, cho m t ph ng (P) 3x − 8y +7z − 1 = 0và hai đi m A(0;0;-3),B(2;0;-1).Tìm M thu c m t ph ng (P) sao cho tam giác AMB đ u.Bài 13.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz cho đư ng th ng x−1 y+2 z(d): = = và hai đi m A(1; 4;2), B(-1;2;4).Tìm đi m M thu c (d) sao cho: −1 1 2 2 21.M A + MB là nh nh t.2. Di n tích tam giác AMB là nh nh t.Bài 14.Trong không gian Oxyz ,cho hai đi m H(3; 5; 4) và G(1; 2; 3). L p phương trìnhm t ph ng đáy ABC c a t di n OABC trong các trư ng h p , bi t.1. H là tr c tâm c a tam giác ABC.2. G là tr ng tâm c a tam giác ABC. B. ĐƯ NG TH NG. Bài 15.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz,vi t phương trình đư ng th ng (∆)đi qua M(1; 2; 3) và vuông góc v i hai đư ng th ng x+y−z−3 = 0 2x + y + 1 = 0(d1 ) , (d2 ) 2x − y + 6z − 2 = 0 z=0Bài 16.Trong không gian h tr c Đ các vuông góc Oxyz cho hai đư ng th ng : x y+1 z 3x − z + 1 = 0d1 : = = và d2 : 2x + y − 1 = 0 1 2 11. Ch ng minh r ng d1 và d2 chéo nhau và vuông góc nhau.2. Vi t phương trình t ng quát c a đư ng th ng d c t c hai đư ng th ng d1 và d2 và x−4 y−7 z−3song song v i đư ng th ng∆ : = = 1 4 −2Bài 17.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz,l p phương trình đư ng th ng đi quaM(1; 4; -2) và song song v i hai m t ph ng :(P) 6x + 6y +2z + 3 = 0; (Q) : 3x − 5y − 2z − 1 = 0 .Bài 18.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz,l p phương trình đư ng th ng n mtrong t ph ng (P) y + 2z 0 và c t hai đư ng th ng m = x = 1−t x = 2−t y=t y = 4 + 2t(d1 ) : (d2 ) : x = 4t z=1Bài 19.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz,l p phương trình đư ng th ng qua x−1 y+2 zM(0; 1; 1) vuông góc v i đư ng th ng (d1 ) : = = và c t đư ng th ng 3 1 1 x+y−z+2=0(d2 ) : x+1=0Bài 20.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz,l p phương trình đư ng th ng l n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển chọn bài tập hình học không gian http://laisac.page.tl tuy n ch n bài t p trong không gian Oxyz laisac biên so n I.đ : (M i các b n luy n t p, ph n II l i gi i s post sau)A.M T PH NG. Bài 1.Trong không gian Oxyz ch ng minh r ng đi m A(2; 0; 3), đư ng th ng (d) x−y+1 = 0 và m t ph ng (P) 3y − z − 3 = 0 đ ng ph ng.T đó qua A l p phương 3x − z = 0trình đư ng th ng ∆ vuông góc và c t đư ng th ng (d).Bài 2.Trong không gian Oxyz cho hai đi m I(0;0;1) ; K(3;0;0). Vi t phương trình m tph ng đi qua hai đi m I,K và t o vói m t ph ng (xOy) m t góc b ng 300 .Bài 3.Trong không gian Oxyz cho m t c u (I ;R) có phương trình :x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 6z − 11 = 0 và m t ph ng (P) có phương trình 2x + 2y − z + 17 = 0.L p phương trình m t ph ng (Q) song song v i m t ph ng (P) và c t m t c u theo giaotuy n là đư ng tròn có bán kính b ng 3.Bài 4.Trong không gian Oxyz cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình ch nh t √ √,AC c t BD t i g c t a đ O. bi tA(− 2; −1; 0); B ( 2; −1; 0); S (0; 0; 3).1.Vi t phương trình m t ph ng qua trung đi m M c a c nh AB,song song v i hai đư ngth ng AD và SC .2. G i (P) là m t ph ng qua đi m B và vuông góc v i SC. Tính di n tích thi t di n c ahình chóp SABCD v i m t ph ng (P).Bài 5.Trong không gian v i h tr c t a đ Oxyz ,cho đi m A(1;2;1) và đư ng th ng (d) x x−1 z+3có phương trình : = = . 3 4 11.L p phương trình m t ph ng (P) đi qua A và ch a (d).2.Tìm t a đ các đi m B,C,D sao cho t giác ABCD theo th t đó là m t hìnhvuông,bi t r ng hai đi m B,D thu c đư ng th ng (d).Bài 6.Trong không gian Oxyz cho 3 đi m A(1;1;0) ,B(0;2;0),C(0;0;2).1. Ch ng minh tam giác ABC là tam giác vuông .Vi t phương trình m t c u ngo i ti pt di n OABC.2. Xác đ nh t a đ đi m M sao cho MA2 + MB 2 + MC 2 + MO2 là nh nh tBài 7.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz,cho m t ph ng (P) có phương trình :x +y + z + 3 = 0 và các đi m A(3;1;1);B(7;3;9);C(2;2;2).1. Tính kho ng cách t g c to đ O đ n m t ph ng (ABC). −→ − −→ − −→ −2. Tìm M thu c m t ph ng (P) sao cho MA + 2MB + 3MC nh nh t.Bài 8.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz,cho hai m t ph ng(P) :x -y + z + 5 = 0 và (Q) :2x + y + 2z + 1 = 0.Vi t phương trình m t c u có tâm thu c m t ph ng (P) và ti p xúc m t ph ng (Q) t iM(1;-1;-1)Bài 9.Trong không gian Oxyz cho m t ph ng (P) x − 2y + 2z + 2 = 0 và hai đi mA(4;1;3);B(2;-3;-1).Hãy tìm đi m M thu c (P) sao cho MA2 + MB 2 có giá tr nh nh t.Bài 10.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz, cho t di n ABCD cóA(1;2;2); B(-1;2;-1);C(1;6;-1);D(-1;6;2). 11.Tính s đo góc gi a m t (DBC) và m t (ABC).2.Gi s VT , VC l n lư t là th tích t di n ABCD và th tích hình c u ngo i ti p t VCdi n ABCD .Tính t s K = VTBài 11.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz,cho m t ph ng (P) :2x + y − z + 1 = 0và hai đi m A(1;1;3), B(0;2;1)Tìm M(1;y;z) thu c (P) sao cho MA = MB.Bài 12.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz, cho m t ph ng (P) 3x − 8y +7z − 1 = 0và hai đi m A(0;0;-3),B(2;0;-1).Tìm M thu c m t ph ng (P) sao cho tam giác AMB đ u.Bài 13.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz cho đư ng th ng x−1 y+2 z(d): = = và hai đi m A(1; 4;2), B(-1;2;4).Tìm đi m M thu c (d) sao cho: −1 1 2 2 21.M A + MB là nh nh t.2. Di n tích tam giác AMB là nh nh t.Bài 14.Trong không gian Oxyz ,cho hai đi m H(3; 5; 4) và G(1; 2; 3). L p phương trìnhm t ph ng đáy ABC c a t di n OABC trong các trư ng h p , bi t.1. H là tr c tâm c a tam giác ABC.2. G là tr ng tâm c a tam giác ABC. B. ĐƯ NG TH NG. Bài 15.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz,vi t phương trình đư ng th ng (∆)đi qua M(1; 2; 3) và vuông góc v i hai đư ng th ng x+y−z−3 = 0 2x + y + 1 = 0(d1 ) , (d2 ) 2x − y + 6z − 2 = 0 z=0Bài 16.Trong không gian h tr c Đ các vuông góc Oxyz cho hai đư ng th ng : x y+1 z 3x − z + 1 = 0d1 : = = và d2 : 2x + y − 1 = 0 1 2 11. Ch ng minh r ng d1 và d2 chéo nhau và vuông góc nhau.2. Vi t phương trình t ng quát c a đư ng th ng d c t c hai đư ng th ng d1 và d2 và x−4 y−7 z−3song song v i đư ng th ng∆ : = = 1 4 −2Bài 17.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz,l p phương trình đư ng th ng đi quaM(1; 4; -2) và song song v i hai m t ph ng :(P) 6x + 6y +2z + 3 = 0; (Q) : 3x − 5y − 2z − 1 = 0 .Bài 18.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz,l p phương trình đư ng th ng n mtrong t ph ng (P) y + 2z 0 và c t hai đư ng th ng m = x = 1−t x = 2−t y=t y = 4 + 2t(d1 ) : (d2 ) : x = 4t z=1Bài 19.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz,l p phương trình đư ng th ng qua x−1 y+2 zM(0; 1; 1) vuông góc v i đư ng th ng (d1 ) : = = và c t đư ng th ng 3 1 1 x+y−z+2=0(d2 ) : x+1=0Bài 20.Trong không gian v i h tr c to đ Oxyz,l p phương trình đư ng th ng l n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi đại học môn toán tài liệu toán thi đại học bài tập toán ôn thi đại học lý thuyết toán thi đại học kiến thức toán 12Tài liệu có liên quan:
-
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 54 0 0 -
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 53 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 46 0 0 -
9 trang 44 0 0
-
Một số phương pháp và bài tập giải phương trình vô tỷ
41 trang 36 0 0 -
Bài tập - Phương trình đường thẳng
7 trang 34 0 0 -
Bài tập - Tính diện tích hình phẳng
2 trang 34 0 0 -
Phương trình đường thẳng trong không gian
14 trang 31 0 0 -
68 trang 28 0 0
-
Ôn thi tốt nghiệp, Đại học, Cao đẳng phần hàm số và đồ thị
24 trang 28 0 0 -
Luyện thi Đại học - Chuyên đề Cực trị hàm số
12 trang 27 0 0 -
VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRONG KHÔNG GIAN TỌA ĐỘ
1 trang 27 0 0 -
Tài liệu tham khảo: ĐƯỜNG TRÒN
8 trang 27 0 0 -
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN NĂM 2011 - ĐỀ SỐ 15
8 trang 26 0 0 -
Bài toán về cực trị - GV. Nguyễn Vũ Minh
8 trang 26 0 0 -
TÀI LIỆU THAM KHẢO: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
10 trang 25 0 0 -
Phép tính tích phân và ứng dụng
26 trang 25 0 0 -
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 4
1 trang 25 0 0 -
Các chuyên đề luyện thi Đại học - Trần Anh Tuấn
145 trang 25 0 0 -
Những bài toán tính toán về số phức
2 trang 24 0 0