
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán khoảng cách trong hàm số (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán khoảng cách trong hàm số (Phần 2) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c LT H môn Toán 2015 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95BÀI TOÁN KHO NG CÁCH TRONG HÀM STh yIII. T NG KHO NG CÁCH N HAI TR C T A- P2ng Vi t HùngGi s có th hàm s y = f(x) trong ó f(x) hàm phân th c b c nh t. Bài toán t ra là tìm i m M thu c th có t ng kho ng cách t M n hai tr c t a Gi s M ( a; f ( a) ) , t ng kho ng cách t M n các tr c t a là d = a + f (a) M 0 ( 0; y0 ) G i là giao i m c a M 0 ( x0 ;0 ) Ox, Oy nh nh t.th và tr c Ox ho c Oy (thông thư ng ta l y giao v i tr c Ox).Khi ó d = y0 = k > 0 a 1).Khi 0 ≤ xo < 1 d = xo − →nh hơn 1, ta ch c n xét hàm d khi |xo| < 1, (vì khi |xo| > 1 xo = −1 2 xo − 1 3xo + 1 9 x 2 + 6 xo − 3 = d ′ = o → =0⇔ 2 xo = 1 3xo + 1 3 xo + 1 ( 3xo + 1) 3 1 2 L p b ng bi n thiên ta ư c d min = d = . 3 3Khi −1 < xo < 0 d = − xo − →2 xo − 1 −3 xo − 2 xo + 1 −4 = d ′ = → 2 d = a + →NG VI T HÙNGFacebook: LyHung952a − 4 ≥ a > 2 d > 2, ∀ a > 2 → a +1 2a − 4 2a − 4 2a − 4 2a − 4 N u > 2 d = a + → ≥ > 2 d > 2, ∀ → >2 a +1 a +1 a +1 a +1a ≤2 1 Do ó, tìm GTNN c a d, ta ch xét : 2a − 4 ⇔ ≤ a ≤ 2. , (*) 2 ≤2 a +1 1 4 − 2a 6 6 V i < a < 2 d = a + → =a−2+ = a +1+ − 3 ≥ 2 6 − 3, 2 a +1 a +1 a +1 D u “=” x y ra khi a = 6 − 1 (th a mãn (*)).(2)T (1), (2) suy ra d min = 2 6 − 3 ⇔ a = 6 − 1 M →V y i m M c n tìm là M =(6 − 1; 2 − 6)(6 − 1; 2 − 6)IV. KHO NG CÁCH GI A HAII M TRÊN HAI NHÁNH C ATHg ( x) k . =α+ h( x ) x−a th có ti m c n ng x = a, khi ó ph n th n m bên ph i x = a ư c g i là nhánh trái c a n m bên ph i ư ng x = a ư c g i là nhánh ph i c a th . G i M ( x1 ; y1 ) ; N ( x2 ; y2 ) tương ng là các i m thu c nhánh trái và nhánh ph i c a th . Gi s có th hàm s y = f ( x) =a − x1 > 0 Khi ó x1 < a < x2 ⇔ x2 − a > 0 Kho ng cách gi a hai i m MN ư c cho b i MN =th , ph nth( x2 − x1 )2+ ( y2 − y1 ) =2( x2 − x1 )2 k k + − x2 − a x1 − a 2t1 = a − x1 ⇒ t1 > 0 x1 − a = −t1 ⇔ t t2 = x2 − a ⇒ t2 > 0 x2 − a = t2 Thay vào bi u th c tính MN và dùng Cô-si ánh giá ta thu ư c MNmin. x+3 Ví d : [ VH]. Cho hàm s y = , (C ) . x−3 Tìm trên (C) hai i m A, B thu c hai nhánh khác nhau sao cho dài AB ng n nh t . Hư ng d n gi i: x+3 6 Ta có y = =1+ x −3 x−3 6 6 G i A x1 ;1 + ; B x2 ;1 + là các i m thu c x1 − 3 x2 − 3 th hàm s ⇒ AB = ( x2 − x1 )22 6 6 + − x2 − 3 x1 − 3 23 − x1 > 0 Gi s A thu c nhánh trái và B thu c nhánh ph i, khi ó x1 < 3 < x2 ⇔ x2 − 3 > 0 t1 = 3 − x1 ⇒ t1 > 0 x1 − 3 = −t1 t ⇔ ⇒ x2 − x1 = t2 + t1 t2 = x2 − 3 ⇒ t2 > 0 x2 − 3 = t2Ta có AB = ( t2 + t1 )22 6 6 36 36 72 2 36 2 36 72 2 + + = t12 + t2 + 2 + 2 + 2t1t2 + = t1 + 2 + t2 + 2 + 2t1t2 + t1t2 t1t2 t1 t2 t1 t2 t2 t1 2Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán 2015 t i Moon.vnt i m s cao nh t trong kỳ TS H 2015!Khóa h c LT H môn Toán 2015 – Th yt12 +NG VI T HÙNGFacebook: LyHung9536 36 ≥ 2 t12 . 2 = 12 t12 t1 36 2 36 ≥ 2 t2 . 2 = 12 2 t2 t2 72 72 ≥ 2 2t1t2 . = 24 t1t2 t1t2Theo b tng th c Cô-si ta có2 t2 +2t1t2 + 36 2 36 72 Khi ó AB 2 = t12 + 2 + t2 + 2 + 2t1t2 + ≥ 12 + 12 + 24 = 72 ⇒ AB ≥ 6 2 t1t2 t1 t2 2 36 t1 = 2 t1 t1 = 6 A 3 − 6;1 − 6 2 36 t1 = 6 x1 = 3 − 6 ⇒ ABmin = 6 2 ⇔ t2 = 2 ⇔ t2 = 6 ⇔ ⇔ → t2 t2 = 6 x2 = 3 + 6 t t = 6 A 3 + 6;1 + 6 12 72 2t1t2 = t1t2 ( () )V. M T SBÀI TOÁN KHO NG CÁCH K T H P V I TƯƠNG GIAOCho hàm sHai Gi s(C ) : y =ax + b và ư ng th ng d : y = mx + n. cx + dth c t nhau t i hai i m phân bi t A, B khi phương trìnhA ( xA ; y A ) , B ( xB ; yB )ax + b d = mx + n có hai nghi m phân bi t khác − . cx + d c là các giao i m, khi ó A ( xA ; mxA + n ) , B ( xB ; mxB + n )2 AB = →( x A − xB )2+ ( y A − yB ) =( x A − xB )2+m2( x A − xB )2=(m22 + 1 ( x A + xB ) − 4 x A x B )x A − xBm2 + 1giao i m ta ư c k t qu c a bài toán. −b + ∆ xA = ∆ 2 ∆′ 2a Ngoài cách bi n i trên ta có th th c hi n như sau : xA − xB = → = a a −b − ∆ x = B 2a ∆ 2 ∆′ Khi ó AB = x A − xB m 2 + 1 = . m2 + 1 = . m2 + 1 a aS d ng Vi-ét cho phương trình hoành()2x + 4 . 1− x G i d là ư ng th ng i qua M(1; 1) có h s góc là k .Tìm k d c t (C) t i hai i m A, B sao cho AB = 3 10. Hư ng d n gi i: ư ng th ng d qua M(1; 3) và có h s góc k nên d : y = k(x −1) + 1. 2x + 4 Phương trình hoành giao i m: = kx + 1 − k ⇔ g ( x) = kx 2 + ( 3 − 2k ) x + k + 3 = 0, (1) 1− x hai th c t nhau t i hai i m A, B phân bi t thì (1) có hai nghi m phân bi t khác 1. k ≠ 0 k ≠ 0 k ≠ 0 2 Ta có i u ki n: ∆ = ( 3 − 2k ) − 4k ( k + 3) > 0 ⇔ ⇔ 9 ( *) 9 − 24k > 0 k < g (1) = 6 ≠ 0 24 V i i u ki n (*) thì d c t (C) t i hai i m A, B. 3k − 3 3 x1 + x2 = k = 3 − k Theo nh lí Vi-ét ta có x x = k + 3 =1+ 3 1 2 k k Ví d 1: [ VH]. Cho hàm s(C ) : y =Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán 2015 t i Moon.vnt i m s cao nh t trong kỳ TS H 2015!Khóa h c LT H môn Toán 2015 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung952G i A ( x1 ; kx1 + 3 − k ) ; B ( x2 ; kx2 + 3 − k ) ⇒ AB =( x2 − x1 )2+ k 2 ( x2 − x1 ) =(k22 + 1) ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 2 3 12 Theo gi thi t ta có AB = 3 10 ⇔ AB 2 = 90 ⇔ ( k 2 + 1) 3 − − 4 − = 90 k k ⇔ ( 9 − 24k ) ( k 2 + 1) = 90k 2 ⇔ 24k 3 + 81k 2 + 24k + 9 = 0 ⇔ 3 ( k + 3) ( 8k 2 + 3k − 1) = 0 k = −3 k = −3 2 → ⇔ k = −3 ± 41 8k + 3k − 1 = 0 16 (**)V y v i k th a mãn (**) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu ôn thi Đại học Luyện thi Đại học môn Toán Bài toán khoảng cách trong hàm số Chuyên đề luyện thi Đại học Luyện thi ĐH môn Toán 2015 Ôn thi Đại học 2015Tài liệu có liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 38 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Cơ năng trong dao động điều hòa
8 trang 35 0 0 -
Bài tập - Tính diện tích hình phẳng
2 trang 34 0 0 -
Đọc hiểu bài thơ Nhàn Nguyễn Bỉnh Khiêm
10 trang 34 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
19 trang 33 0 0 -
Tài liệu Chương trình môn địa lý
30 trang 31 0 0 -
Phương trình đường thẳng trong không gian
14 trang 31 0 0 -
Toán ôn thi Đại học - Chuyên đề 3: Đại số
27 trang 30 0 0 -
Ôn thi tốt nghiệp, Đại học, Cao đẳng phần hàm số và đồ thị
24 trang 29 0 0 -
Chuyên đề bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ
186 trang 29 0 0 -
Đề thi tuyển sinh môn sinh học năm 2004
1 trang 29 0 0 -
Đáp án đề thi tiếng Anh - Khối D
1 trang 29 0 0 -
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 4: Hệ phương trình (Phần 4)
3 trang 29 0 0 -
4 trang 29 0 0
-
Hướng dẫn giải đề thi tự ôn 3,4
8 trang 28 0 0 -
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số_P2 (Tài liệu bài giảng)
1 trang 27 0 0 -
Đề thi tuyển sinh môn sinh học năm 2005
0 trang 27 0 0 -
Các bài toán về so sánh thể tích
1 trang 27 0 0 -
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 19: Bất phương trình mũ và logarit (Phần 2)
1 trang 26 0 0