
Phương pháp đổi biến trong bài toán chứng minh bất đẳng thức
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp đổi biến trong bài toán chứng minh bất đẳng thứcGV: Nguyễn Minh Nhiên -Trường THPT Quế Võ Số 1 - Bắc Ninh ĐT 0976566882PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN TRONG BÀI TOÁN CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC ( Bài viết trên Báo Toán Học Tuổi Trẻ tháng 5 năm 2009 )Trong các đề thi đại học những năm gần đây , bài toán chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất rất phổ biến . Một kĩ năng quan trọng để giải bài toán dạng này là phương pháp đổi biến để đưa bài toán ban đầu về bài toán đơn giản hơn . Chúng tôi xin giới thiệu kĩ năng này để bạn đọc cùng trao đổi 1)Đổi biến đưa về hàm một biến để khảo sát Thí dụ 1 ( Đề thi Cao Đẳng 2008 )Cho hai số thực x,y thỏa mãn : x2+y2 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của M=2(x3+y3)-3xy Giải Rõ dàng các biểu thức tham gia trong bài toán gợi cho ta liên hệ đến hệ đối xứng loại 1 , từ đó ta đi đến định hướng đặt : S=x+y ; P=xy ( S2 ≥4P ) S2 − 2 S2 Từ giả thiết ta có : S2 − 2P = 2 ⇒ P= ≤ ⇒ S ≤ 2 Thay vào M ta được 2 4 3 M = 2 ( S3 − 3SP ) − 3P = −S3 − S2 + 6S + 3 2 S = 1 3 Xét hàm số : f ( S) = −S3 − S2 + 6S + 3 ⇒ f (S ) = −3S2 − 3S + 6 = 0 ⇔ 2 S = −2 1+ 3 1− 3 ,y = S = 1 x = 13 2 2 Dễ dàng tìm được MaxM = f (1) = ⇔ 1⇔ 2 1− 3 1+ 3 P = − 2 ,y = x = 2 2 S = −2 min M = f (−2) = −7 ⇔ ⇔ x = y = −1 P = 1 Thí dụ 2 ( Đề thi khối B 2008 )Cho hai số thực x,y thay đổi thỏa mãn : x2+y2=1 . 2 ( x 2 + 6xy ) Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của P = 1 + 2xy + 2y 2 Giải π 2 ( cos 2 t + 6sin t cos t ) cos2t + 6sin 2t + 1 = Đặt x=cost , y= sint ( t ∈ [0; 2 ] ) ta được : P = 1 + 2sin t cos t + 2sin 2 t 2 + sin 2t − cos2t Dễ dàng chứng minh được mẫu của P luôn dương nên ta có : P ( 2 + sin 2t − cos2t ) = cos2t + 6sin 2t + 1 ⇔ ( P − 6 ) sin 2t − (P + 1 ) cos2t = 1 − 2PPhương trình ẩn t có nghiệm ⇔ ( P − 6 ) + ( P + 1) ≥ (1 − 2P ) ⇔ P 2 + 3P − 18 ≤ 0 ⇔ −6 ≤ P ≤ 3 Do đó , maxP=3 và min P=-6 ,phần còn lại xin dành cho độc giả *Nhận xét : Đây chính là phương pháp lượng giác hóa ta có thể nhận biết dạng này khi gặp các biểu thức 1 dạng hằng đẳng thức lượng giác : sin 2 x + cos 2 x = 1 ; 1 + tan 2 x = ;... ta có thể nghĩ đến hướng đặt sau cos 2 x π 2 2 2 +) x + y = a đặt x=acost , y=asint (hoặc x=asint , y=acost ), t ∈ [0; 2 ] π +) x ≤ a đặt x=acost, t ∈ [ 0; ]2 2 21GV: Nguyễn Minh Nhiên -Trường THPT Quế Võ Số 1 - Bắc Ninh ĐT 0976566882π π; 3π a +) x ≥ a hoặc bài toán chứa biểu thức x 2 − a 2 thì đặt t = , t ∈ 0; ∪ cos x 2 2 Khi đó, bài toán sẽ đưa về việc tìm giá trị min ,max của hàm số lượng giác đơn giản hoặc sử dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc nhất với sinnx và cosnx Thí dụ 3. Cho các số x,y,z ∈ ( 0;1) thỏa mãn : xyz=(1-x)(1-y)(1-z) . π π +) x ∈ R đặt x=tant, t ∈ − ; 2 2Chứng minh rằng : x2+y2+z2 ≥ Giải3 4Từ giả thiết ta có : xyz=1-(x+y+z)+(xy+yz+zx)-xyz ⇒ xy+yz+zx=2xyz-1+x+y+z 2 2 mà ( x + y + z ) = x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( xy + yz + zx ) ⇒ x 2 + y 2 + z 2 = 2 − 2 ( x + y + z ) + ( x + y + z ) − 4xyz Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có :3 32 x+y+z x+y+z 2 2 2 xyz ≤ ⇒ x + y + z ≥ 2 − 2 (x + y + z) + (x + y + z ) − 4 3 3 3 4t Đặt t=x+y+z , 00 ;y= ;z = a+b+c a+b+c a+b+ca+b+c a+b+c a+b+c b c a c a b + 4. + 9. ≥ 36 ⇔ + + 4. + 4. + 9. + 9. ≥ 22 a b c a a b b c ca c a c b b a c a c b b ⇔ + 4. + + 9. + 4. + 9. ≥ 2 .4. + 2 .9. + 2 4. .9. = 22 (đúng) b a c b c a b a c b c a b = 2a 1 1 1 Dấu “=” xảy ra ⇔ ⇒ x = ;y = ;z = 6 3 2 c = 3a Thí dụ 8 . Cho x,y,z là các số dương thỏa mãn : xy+yz+zx=1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức3GV: Nguyễn Minh Nhiên -Trường THPT Quế Võ Số 1 - Bắc Ninh ĐT 0976566882M= Giải x y z + + 2 2 1 − x 1 − y 1 − z2π A B C Đặt tan = x; tan = y; tan = z ( A, B, C ∈ ( 0; ) ) từ giả thiết ta có A,B,C là 3 góc của một tam 2 2 2 giác nhọn . Ta biết rằng : tanA+tanB+tanC=tanA.tanB.tanC và vì ABC là tam giác nhọn nên tanA,tanB,tanC là các số dương . Ta có 1 3 3 3 M = ( tan A + tan B + tan C ) ≥ 3 tan A tan B tan C = 3 tan A+ tan B + tan C = 3 2M 2 2 2 2 27 3 3 . Dấu bằng xảy ra xin dành cho bạn đọc ⇔ M2 ≥ ⇔M≥ 4 2 *Nhận xét : trong thí dụ này ta có thể thấy sự tương tự của các biểu thức dàng buộc và các đẳng thức lượng giác cơ bản Thí dụ 9 . ( Đề thi Đại Học Khối A 2008 ) CMR với mọi số dương x,y,z thỏa mãn : x(x+y+z)=3yz, ta có( x + y ) + (x + z ) + (x + y )(y + z )(x + z ) ≤ 5 (y + z )3 33Hướng dẫn giải. Cách 1. Đặt a=y+z,b=z+x,c=x+y thì a,b,c dương và x = toán trở thành 4a 2 = b + c Từ (1) ta có : 4a 2 ≥ b + c b+c−a c+a−b a+b−c ,y = ,z = điều kiện bài 2 2 2()2+ 3 b − c (1) , ta phải chứng minh : b3 + c3 + 3abc ≤ 5a3()2()2⇒ 2a ≥ b + cvà a 2 = b2 + c2 − bc ≥ 2bc − bc ⇒ a 2 ≥ bc Có b3 + c3 + 3abc = b + c b2 − bc + c2 + 3a.bc ≤ 2a.a2 + 3a.a2 = 5a3 Dấu bằng xảy ra khi a=b=c hay x=y=z Cách 2 . Đặt y=ax,z=by ( a,b>0). Khi đó , ta có bài toán tương đương:()()( 3 (a + b) Từ (1) ta có : a + b + 1 = 3ab ≤( ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài toán chứng minh bất đẳng thức Chuyên đề luyện thi Đại học Toán học tuổi trẻ Công thức Toán học Ôn thi Đại học môn Toán Chuyên đề bất đẳng thứcTài liệu có liên quan:
-
Tóm tắt công thức Xác Suất - Thống Kê
16 trang 114 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Tiểu luận: Tìm hiểu công thức toán học sử dụng trong quá trình trích ly
20 trang 57 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 52 0 0 -
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 51 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 44 0 0 -
9 trang 42 0 0
-
Bất đẳng thức Svacxơ và ứng dụng
2 trang 38 0 0 -
Bài giảng Toán kĩ thuật: Chương 3 - ĐH Cần Thơ
51 trang 36 0 0 -
Một số phương pháp và bài tập giải phương trình vô tỷ
41 trang 34 0 0 -
Bài tập - Phương trình đường thẳng
7 trang 33 0 0 -
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Bài tập Hình học không gian
3 trang 32 0 0 -
Phương trình đường thẳng trong không gian
14 trang 31 0 0 -
Toán ôn thi Đại học - Chuyên đề 3: Đại số
27 trang 30 0 0 -
Tập 1 Số thực-dãy số và chuỗi số - Bài tập Giải tích
365 trang 29 0 0 -
Phương trình hàm cauchy tổng quát
23 trang 29 0 0 -
68 trang 28 0 0
-
Tài liệu tham khảo: ĐƯỜNG TRÒN
8 trang 27 0 0 -
Đề kiểm tra môn Nguyên lý thống kê
32 trang 27 0 0 -
VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRONG KHÔNG GIAN TỌA ĐỘ
1 trang 27 0 0