POLIME – TƠ SỢI
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
POLIME – TƠ SỢI POLIME – TƠ SỢICâu 1 (B-07): Dãy gồm các chất được dung để tổng hợp cao subuna-S là A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. D.CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.Câu 2 (A-07): Nilon-6,6 là một loại B. tơ axetat. C. tơ A. polieste.poliamit. D. tơ visco.Câu 3 (A-07): Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96%clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắtxích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 6. B. 5. C.3. D. 4.Câu 4: Vinilon có công thức [-CH2-CH(OH)-]n được tổng hợptừ A. CH2=CH-OH. B.CH2=CH-COOCH3.C. CH2=CH-OCOCH3. D. [-CH2-CH(Cl)-]n.Câu 5: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nilon-6,6. B. tơ capron. C. tơ D. tơ tằm.visco.Câu 6: Cho một polime sau: [-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-]n. Số lượng phân tử monome tạo thànhpolime trên là A. 2. B. 3. C.4. D. 5.Câu 7: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tửlớn (polime0, đông fthời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước,amoniac…) được gọi là A. sự pepti hoá. B. sự polime hoá. C.sự tổng hợp. D. sự trùng ngưng.Câu 8: Loại tơ không phải tơ nhân tạo là A. tơ lapsan (tơ polieste). B. tơđồng – amoniac.C. tơ axetat. D. tơ visco.Câu 9: Loại tơ không phải tơ tổng hợp là tơ A. capron. B. clorin. C.polieste. D. axetat.Câu 10: Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại, đó là A. tơ hoá học và tơ tổng hợp. B. tơhoá học và tơ tự nhiên. C. tơ tổng hợp và tơ tự nhiên. D. tơtự nhiên và tơ nhân tạo.Câu 11: Để sản xuất tơ đồng amoniac từ xenlulozơ, đầu tiênngười ta hoà tan xenlulozơ trong B. dung dịch Svâyze. C. A. axeton.điclometan. D. etanol.Câu 12: Polipeptit [-NH-CH2-CO-]n là sản phẩm của phản ứngtrùng ngưng A. axit b-amino propionic. B. axitglutamic C. glixin. D.alanin.Câu 13: Người ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất90% thì số gam PVC thu được là A. 7,520. B. 5,625. C.6,250. D. 6,944.Câu 14: Monome dùng để điều chế polime trong suốt khônggiòn (thuỷ tinh hữu cơ) là A. CH2=C(CH3)COOCH3. B.CH2=CH-COOCH3. C. CH2=CH-CH3. D.CH3COO-CH=CH2.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp giảng dạy hóa học công thức hóa học phương pháp học môn hóa tài liệu cho giáo viên mẹo giải bài tậpTài liệu có liên quan:
-
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GIÁO TRÌNH
3 trang 190 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 116 0 0 -
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 109 0 0 -
19 trang 86 0 0
-
Bài giảng Hóa học đại cương: Chương III - ThS. Nguyễn Vinh Lan
9 trang 59 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 42 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 41 0 0 -
Chương trình ngoại khoá môn Hoá
30 trang 34 0 0 -
Phương pháp dạy đạo đức cho học sinh tiểu học - Phần 2
79 trang 34 0 0 -
Phương pháp dạy học toán cho học sinh trung b
3 trang 32 0 0
Tài liệu mới:
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí - THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
4 trang 0 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái năm 2013 đề 121
7 trang 0 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh năm 2013 đề 008
6 trang 0 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Sinh học: Đề 12
6 trang 0 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh -THPT Cảm Nhân năm 2013
4 trang 1 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái đề 485
4 trang 1 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Sinh học - Trường THPT Chu Văn An - Thái Nguyên
4 trang 1 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái đề 326
6 trang 1 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái năm 2013 đề 1237
5 trang 1 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Sinh học: Đề 16
9 trang 1 0 0